Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) vừa chính thức công bố điểm chuẩn đại học chính quy (KSA và KSV) theo phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
I. Hình thức tuyển sinh
- Trong tuần vừa qua, trường ĐH Kinh tế TPHCM đã công bố thông tin tuyển sinh ĐH dự kiến của năm 2021. Trong đó, cơ sở tại TPHCM tuyến sinh 5.850 chỉ tiêu với 29 ngành và chuyên ngành, phân hiệu Vĩnh Long tuyển 500 chỉ tiêu cho 10 ngành và chuyên ngành.
- Nhóm I gồm 07 ngành (Áp dụng cho năm 2020, Năm 2021 thí sinh xem phía dưới bài viết):
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Chuyên ngành |
1 |
Ngành Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
300 |
Kinh tế kế hoạch và đầu tư
Quản lý nguồn nhân lực Thẩm định giá Bất động sản |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
700 |
Quản trị
Quản trị chất lượng Quản trị khởi nghiệp |
3 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
450 |
Kinh doanh quốc tế |
4 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
|
5 |
Ngành Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
|
6 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
950 |
Tài chính công
Thuế Ngân hàng Tài chính |
7 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
650 |
Kế toán công
Kế toán doanh nghiệp Kiểm toán |
|
|
|
Tổng (I) |
|
|
- Nhóm II gồm có 25 chuyên ngành:
TT |
Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành |
1 |
Kinh tế học ứng dụng |
7310101_01 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Ngành Kinh tế |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
7310101_02 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
|
3 |
Kinh tế chính trị |
7310101_03 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
|
4 |
Quản trị bệnh viện |
7340101_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Ngành QTKD |
5 |
Ngoại thương |
7340120_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Ngành KDQT |
6 |
Quản trị lữ hành |
7810103_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7 |
Quản trị khách sạn |
7810201_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Quản trị khách sạn |
8 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
7810201_02 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
9 |
Thuế trong kinh doanh |
7340201_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
10 |
Quản trị hải quan – ngoại thương |
7340201_02 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
11 |
Ngân hàng đầu tư |
7340201_03 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
12 |
Thị trường chứng khoán |
7340201_04 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
13 |
Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm |
7340201_05 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
14 |
Đầu tư tài chính |
7340201_06 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
15 |
Tài chính quốc tế |
7340201_07 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
16 |
Toán tài chính |
7310108_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Toán kinh tế |
17 |
Thống kê kinh doanh |
7310107_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Thống kê kinh tế |
18 |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
19 |
Thương mại điện tử |
7340405_02 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
100 |
|
20 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
7340405_03 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
|
21 |
Công nghệ phần mềm |
7480103_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
22 |
Tiếng Anh thương mại |
7220201_01 |
D01, D96 (*) |
150 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
23 |
Luật kinh doanh |
7380101_01 |
A00, A01, D01, D96 |
100 |
Ngành Luật |
24 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101_02 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
|
25 |
Quản lý công |
7340403_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Quản lý công |
|
TỔNG (II) |
1550 |
|
||
|
CỘNG (I) VÀ (II) |
5000 |
|
Lưu ý: (*) Tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2, cụ thể: – Chuyên ngành Toán tài chính, Thống kê kinh doanh, Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, Công nghệ phần mềm: Điểm bài thi Toán hệ số 2.– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Điểm bài thi tiếng Anh hệ số 2.
II. Quy định xét tuyển
- Các thí sinh được xét bình đẳng các nguyện vọng;
- Điểm chuẩn trúng tuyển của từng chuyên ngành, ngành trong nhóm xét tuyển phải giống nhau đối với các tổ hợp môn xét tuyển;
- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển đại học và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, những thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được ưu tiên cho đến khi đủ chỉ tiêu; nếu số này vẫn còn thừa so với chỉ tiêu, Trường tiếp tục ưu tiên xét tuyển các thí sinh có điểm môn tiếng Anh từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu
III. Hướng dẫn cách đăng ký xét tuyển
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2021 (photo không cần công chứng)
- 1 phong bì có dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, số điện thoại địa chỉ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.
2. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo 3 cách
- Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại trường Đại học
- Thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ xét tuyển và lệ phí qua đường bưu điện
- Địa chỉ: trường Đại học Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. HCM
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn bằng tài khoản của thí sinh tại cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Để đăng ký xét tuyển trực tuyến thí sinh cần điền vào Phiếu đăng ký dự tuyển số điện thoại di động của mình và địa chỉ thư điện tử (email). Đồng thời thí sinh phải nhớ được mã truy cập vào hệ thống (do đơn vị tiếp nhận ĐKDT cấp sau khi thí sinh nộp Phiếu ĐKDT)
3. Lệ phí
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ (chỉ thu đối với thí sinh trúng tuyển khi làm thủ tục nhập học. Lưu ý khi đi nhập học mang theo cả số tiền đóng học phí năm học 2020 được ghi trong giấy báo nhập học)
- Mọi thông tin tuyển sinh thí sinh và phụ huynh liên hệ
- Phòng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
- Địa Chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
- Website: www.ueh.edu.vn
- Email: tuyensinh@ueh.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2020
Theo đó, cơ sở đào tạo tại TPHCM (Mã trường KSA) với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 22 đến 27,6 điểm. Xem điểm cụ thể các ngành dưới đây:
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D96 |
25.80 |
2 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
3 |
7310107 |
Ngành Thống kê kinh tế (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
4 |
7310108 |
Ngành Toán kinh tế(*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
5 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
26.40 |
6 |
7340101_01 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
7 |
7340101_02 |
Chương trình Cử nhân tài năng |
A00, A01, D01, D07 |
26.00 |
8 |
7340115 |
Ngành Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
9 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
10 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
27.10 |
11 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
12 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
13 |
7340206 |
Ngành Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.70 |
14 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
15 |
7340403 |
Ngành Quản lý công |
A00, A01, D01, D07 |
24.30 |
16 |
7340405 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
17 |
7380101 |
Ngành Luật |
A00, A01, D01, D96 |
24.90 |
18 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
19 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.80 |
20 |
7510605 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27.60 |
21 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
22 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
Đối với Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) có 6 ngành/chuyên ngành, tất cả đều có điểm chuẩn là 16 điểm. Xem điểm chuẩn cụ thể các ngành ở dưới đây:
TT |
Mã ĐK xét tuyển |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7310101_01 |
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
2 |
7340101_03 |
- Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
3 |
7340120_01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
4 |
7340201_01 |
- Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
5 |
7340301_01 |
- Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
6 |
7340405_01 |
- Thương mại điện tử (*) (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm tương ứng tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế TPHCM làm thủ tục nhập học từ ngày 7/10/2020 đến ngày 10/10/2020.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2019
- Điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành, chuyên ngành bằng nhau đối với các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.
- Điểm chuẩn trúng tuyểntrên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một)điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với thang điểm 10 và tổng điểm tối đa các môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30. (Danh sách thí sinh trúng tuyển đính kèm).
- Các môn thi của tổ hợp xét tuyển phải đạt trên 1,0 (một) điểm theo thang điểm 10.
- Theo đó, điểm chuẩn từng ngành như sau: