Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022, mời các bạn đón xem:

236


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú

1

Thiết kế công nghiệp 7210402  

2

Thiết kế đồ họa 7210403  

3

Thiết kế thời trang 7210404  

4

Thiết kế nội thất 7580108  

5

Ngôn ngữ Anh 7220201  

6

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) 7220204  
7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301  

8

Golf 7810302  

9

Kế toán 7340301  

10

Kinh doanh quốc tế 7340120  

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101  

12

Marketing 7340115  

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) 7340101N  

14

Tài chính - Ngân hàng 7340201  

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408  

16

Luật 7380101  

17

Xã hội học 7310301  

18

Công tác xã hội 7760101  

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630  

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q  

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) 7310630V
Xét tuyển thẳng người nước ngoài

22

Bảo hộ lao động 7850201  

23

Khoa học môi trường  7440301  

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406  

25

Toán ứng dụng 7460112  

26

Thống kê 7460201  

27

Khoa học máy tính 7480101  

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102  

29

Kỹ thuật phần mềm 7480103  

30

Kỹ thuật hóa học 7520301  

31

Công nghệ sinh học 7420201  

32

Kiến trúc 7580101  

33

Quy hoạch vùng và đô thị 7580105  

34

Kỹ thuật xây dựng 7580201  

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205  

36

Kỹ thuật điện 7520201  

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207  

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216  

39

Kỹ thuật cơ điện tử 7520114  

40

Dược học 7720201  

11.2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh F7220201

2

Kế toán F7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) F7340101

4

Marketing F7340115
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) F7340101N

6

Kinh doanh quốc tế F7340120

7

Tài chính - Ngân hàng F7340201

8

Luật F7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q

10

Công nghệ sinh học F7420201

11

Khoa học máy tính F7480101

12

Kỹ thuật phần mềm F7480103

13

Kỹ thuật xây dựng F7580201

14

Kỹ thuật điện F7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông F7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216

17

Thiết kế đồ họa F7210403

11.3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
1 Marketing

FA7340115

2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tế FA7340120

4

Ngôn ngữ Anh FA7220201

5

Công nghệ sinh học FA7420201

6

Khoa học máy tính FA7480101

7

Kỹ thuật phần mềm FA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216

9

Kỹ thuật xây dựng FA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàng FA7340201

11.4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh N7220201

2

Marketing N7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) N7340101N

4

Kế toán N7340301

5

Luật N7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) N7310630

7

Kỹ thuật phần mềm N7480103

11.5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm B7480103

11.6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101
3 Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S
7 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301
8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech K7480101
9 Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L
12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Tôn Đức Thắnghttps://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (028).3775.5035

- Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn

- Website: http://www.tdtu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tôn Đức Thắng qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tôn Đức Thắng từ năm 2019 - 2021

1. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing)

-

 

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

Marketing

32,50

35,25

36,90

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

Kế toán

30

33,50

34,80

Quan hệ lao động

24

29

32,50

Luật

30,25

33,25

35,00

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

Khoa học môi trường

24

24

23,00

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

Toán ứng dụng

23

24

29,50

Thống kê

23

24

28,50

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

Kiến trúc

25

25,50

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

Dược học

30

33

33,80

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

Golf

24

23

23,00

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

2. Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

 

 

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

Marketing 

28,50

33

35,60

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

Kế toán

24

27,50

32,80

Luật

24

29

33,30

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

Khoa học môi trường

-

 

 

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

Bài viết liên quan

236