Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019, mời các bạn đón xem:

261


A. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019

1. Điểm trúng tuyển

Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,00

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

31,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

31,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,00

5

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,50

6

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,50

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

33,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

30,00

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

30,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

30,25

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc

31,00

13

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh)

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng

Trung Quốc

31,00

14

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

26,75

15

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,25

16

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

30,75

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

29,00

18

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

32,00

19

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

25,75

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,50

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

28,75

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

27,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

27

7580108

Thiết kế nội thất

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

28

7340408

Quan hệ lao động

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

26,50

30

7810302

Golf

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

24,00

31

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

32

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

23,50

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07

Hóa

23,50

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07

Hóa

24,00

35

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07

Hóa

24,00

36

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán ≥ 5,0

23,00

37

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán ≥ 5,0

23,00

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT

23,00

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

23,00

3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

D01; D11

Anh

30,50

  2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,25

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,50

4

F7340115

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,50

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,25

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

30,75

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

24,75

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

24,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

24,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

Toán

24,50

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện  - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

4. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

D01; D11

Anh

30,50

2

FA7340115

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

24,00

4

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,50

5

FA7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

6

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

7

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

8

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

9

FA7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,50

B. Phương thức tuyển sinh Đại học năm 2019

- Năm 2019, Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) tuyển sinh 6.570 chỉ tiêu trình độ đại học, bao gồm: 40 ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt), 17 ngành thuộc Chương trình chất lượng cao (dạy-học bằng tiếng Anh và tiếng Việt), 09 ngành thuộc Chương trình chất lượng cao (dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh) và 09 ngành thuộc Chương trình du học luân chuyển campus.

- Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2019 xét tuyển theo 03 phương thức như sau:

- Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả quá trình học tập THPT

- Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả thi thpt quốc gia 2019

- Phương thức 3: xét tuyển thẳng

Bài viết liên quan

261