Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng từ năm 2019 - 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng từ năm 2019 - 2021, mời các bạn đón xem:

243


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tôn Đức Thắng từ năm 2019 - 2021

1. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing)

-

 

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

Marketing

32,50

35,25

36,90

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

Kế toán

30

33,50

34,80

Quan hệ lao động

24

29

32,50

Luật

30,25

33,25

35,00

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

Khoa học môi trường

24

24

23,00

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

Toán ứng dụng

23

24

29,50

Thống kê

23

24

28,50

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

Kiến trúc

25

25,50

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

Dược học

30

33

33,80

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

Golf

24

23

23,00

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

2. Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

 

 

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

Marketing 

28,50

33

35,60

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

Kế toán

24

27,50

32,80

Luật

24

29

33,30

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

Khoa học môi trường

-

 

 

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

B. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021

- Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm chuẩn từ 24 đến 36,9

- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng tính theo thang 40, dao động 24-36,9, mặt bằng chung tăng 0,5-1,5 điểm so với năm ngoái.

- Ngày 16/9, Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngành Marketing lấy cao nhất 36,9 điểm; kế đó là Kinh doanh quốc tế 36,3, Quản trị kinh doanh 36. Như vậy, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn thi từ 9 trở lên mới đậu.

- Mức điểm chuẩn thấp thuộc chương trình học bằng tiếng Anh, các ngành tại cơ sở Bảo Lộc và Nha Trang.

Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Tôn Đức Thắng - 1
Đại học Tôn Đức Thắng - 2
Đại học Tôn Đức Thắng - 3
Đại học Tôn Đức Thắng - 4
Đại học Tôn Đức Thắng - 5
Đại học Tôn Đức Thắng - 6
Đại học Tôn Đức Thắng - 7
Đại học Tôn Đức Thắng - 8
Đại học Tôn Đức Thắng - 9
Đại học Tôn Đức Thắng - 10
Đại học Tôn Đức Thắng - 11
Đại học Tôn Đức Thắng - 12

- Đại học Tôn Đức Thắng tuyển hơn 5.500 chỉ tiêu với 40 chương trình tiêu chuẩn, 17 chương trình chất lượng cao, 12 chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 12 ngành chương trình đại học du học luân chuyển campus.

C. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020

- Theo đó, mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.

- Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.

- Chương trình tiêu chuẩn:

  • Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh

- Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020).

  • Xét tuyển đợt bổ sung

- Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến xét tuyển đợt bổ sung (đăng ký xét tuyển từ 15.10.2020 -17.10.2020) như sau:

- Chương trình tiêu chuẩn: Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Golf.

- Chương trình chất lượng cao: Thiết kế đồ họa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng.

- Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch), Tài chính ngân hàng, Kế toán (chuyên ngành kế toán quốc tế), Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.

- Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành), Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm.

- Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn), Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh.

- Thời gian làm thủ tục nhập học

- Từ ngày 6.10.2020 đến 17h00 ngày 11.10.2020: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở quận 7) hoặc tại cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc).

D. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019

1. Điểm trúng tuyển

Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,00

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

31,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

31,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,00

5

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,50

6

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

32,50

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

33,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

30,00

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

30,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

30,25

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc

31,00

13

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh)

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng

Trung Quốc

31,00

14

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

26,75

15

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,25

16

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

30,75

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

29,00

18

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

32,00

19

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

25,75

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,50

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

28,75

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

27,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

27

7580108

Thiết kế nội thất

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

28

7340408

Quan hệ lao động

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

26,50

30

7810302

Golf

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

24,00

31

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

32

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

23,50

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07

Hóa

23,50

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D07

Hóa

24,00

35

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07

Hóa

24,00

36

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán ≥ 5,0

23,00

37

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán ≥ 5,0

23,00

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT

23,00

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

23,00

3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

D01; D11

Anh

30,50

  2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,25

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,50

4

F7340115

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,50

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,25

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

30,75

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

24,75

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

24,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

24,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

Toán

24,50

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện  - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

A00; A01; C01

Toán

22,50

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

4. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

D01; D11

Anh

30,50

2

FA7340115

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

24,00

4

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,50

5

FA7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

6

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

7

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

8

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,50

9

FA7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,50

 

 

Bài viết liên quan

243