Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng từ năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng từ năm 2019 - 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tôn Đức Thắng từ năm 2019 - 2021
1. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Thiết kế công nghiệp |
22,50 |
24,50 |
30,50 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
30 |
34,00 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
25 |
30,50 |
Thiết kế nội thất |
22,50 |
27 |
29,00 |
Ngôn ngữ Anh |
33 |
33,25 |
35,60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
31 |
31,50 |
34,90 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) |
31 |
|
|
Xã hội học |
25 |
29,25 |
32,90 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
31 |
31,75 |
33,30 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
31 |
32,75 |
34,20 |
Công tác xã hội |
23,50 |
24 |
29,50 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
32 |
34,25 |
36,00 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị marketing) |
- |
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
32,50 |
34,25 |
35,10 |
Marketing |
32,50 |
35,25 |
36,90 |
Kinh doanh quốc tế |
33 |
35,25 |
36,30 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
33,50 |
34,80 |
Kế toán |
30 |
33,50 |
34,80 |
Quan hệ lao động |
24 |
29 |
32,50 |
Luật |
30,25 |
33,25 |
35,00 |
Công nghệ sinh học |
26,75 |
27 |
29,60 |
Kỹ thuật hóa học |
17,25 |
28 |
32,00 |
Khoa học môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
Bảo hộ lao động |
23,50 |
24 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
Toán ứng dụng |
23 |
24 |
29,50 |
Thống kê |
23 |
24 |
28,50 |
Khoa học máy tính |
30,75 |
33,75 |
34,60 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
29 |
33 |
33,40 |
Kỹ thuật phần mềm |
32 |
34,50 |
35,20 |
Kỹ thuật điện |
25,75 |
28 |
29,70 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25,50 |
28 |
31,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,75 |
31,25 |
33,00 |
Kiến trúc |
25 |
25,50 |
28,00 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
23 |
24 |
24,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
27,75 |
29,40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
23 |
24 |
24,00 |
Dược học |
30 |
33 |
33,80 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
26,50 |
29,75 |
32,80 |
Golf |
24 |
23 |
23,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
28,75 |
32,00 |
2. Chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Ngôn ngữ Anh |
30,50 |
30,75 |
34,80 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25,25 |
28 |
30,80 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28,50 |
33 |
35,30 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
|
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
28,25 |
31,50 |
34,30 |
Marketing |
28,50 |
33 |
35,60 |
Kinh doanh quốc tế |
30,75 |
33 |
35,90 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,75 |
29,25 |
33,70 |
Kế toán |
24 |
27,50 |
32,80 |
Luật |
24 |
29 |
33,30 |
Công nghệ sinh học |
24 |
24 |
24,00 |
Khoa học môi trường |
- |
|
|
Khoa học máy tính |
24,50 |
30 |
33,90 |
Kỹ thuật phần mềm |
25 |
31,50 |
34,00 |
Kỹ thuật điện |
22,50 |
24 |
24,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,50 |
24 |
24,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
24 |
28,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,50 |
24 |
24,00 |
Thiết kế đồ họa |
22,50 |
24 |
30,50 |
3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
30,50 |
25 |
26,00 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25,50 |
33,00 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25 |
28,00 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
25 |
33,50 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
- Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm chuẩn từ 24 đến 36,9
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng tính theo thang 40, dao động 24-36,9, mặt bằng chung tăng 0,5-1,5 điểm so với năm ngoái.
- Ngày 16/9, Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngành Marketing lấy cao nhất 36,9 điểm; kế đó là Kinh doanh quốc tế 36,3, Quản trị kinh doanh 36. Như vậy, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn thi từ 9 trở lên mới đậu.
- Mức điểm chuẩn thấp thuộc chương trình học bằng tiếng Anh, các ngành tại cơ sở Bảo Lộc và Nha Trang.
- Đại học Tôn Đức Thắng tuyển hơn 5.500 chỉ tiêu với 40 chương trình tiêu chuẩn, 17 chương trình chất lượng cao, 12 chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 12 ngành chương trình đại học du học luân chuyển campus.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
- Theo đó, mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.
- Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.
- Chương trình tiêu chuẩn:
- Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh
- Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020).
- Xét tuyển đợt bổ sung
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến xét tuyển đợt bổ sung (đăng ký xét tuyển từ 15.10.2020 -17.10.2020) như sau:
- Chương trình tiêu chuẩn: Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Golf.
- Chương trình chất lượng cao: Thiết kế đồ họa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng.
- Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch), Tài chính ngân hàng, Kế toán (chuyên ngành kế toán quốc tế), Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.
- Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành), Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm.
- Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn), Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh.
- Thời gian làm thủ tục nhập học
- Từ ngày 6.10.2020 đến 17h00 ngày 11.10.2020: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở quận 7) hoặc tại cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc).
D. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019
1. Điểm trúng tuyển
Là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,00 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,00 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,00 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,00 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,50 |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,50 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
30,00 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
30,00 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
30,25 |
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
30,00 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
31,00 |
13 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh Trung Quốc |
31,00 |
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
26,75 |
15 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,25 |
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,75 |
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
18 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
32,00 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,75 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,50 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,75 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
27,00 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,00 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
27,00 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
26,50 |
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
23,50 |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,50 |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01; D11 |
Anh |
30,50 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,25 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,50 |
4 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,50 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,25 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
30,75 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
24,75 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,50 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
4. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
30,50 |
2 |
FA7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,50 |
5 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
6 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
7 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
8 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
9 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,50 |