Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, mời các bạn đón xem:
A. Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
1. Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả bài thi đánh giá năng lực đợt 1, 2 năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Danh mục ngành tuyển sinh (xem tại đây)
- Xem hướng dẫn xét tuyển vào chương trình liên kết quốc tế (tại đây)
2. Cách thức đăng ký xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng cùng lúc với đăng ký dự thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM; đăng ký xét tuyển vào TDTU cùng trên hệ thống đăng ký thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.HCM.
- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng. Các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là cao nhất)
- Thí sinh không cần nộp hồ sơ giấy (phiếu đăng xét tuyển) mà chỉ cần cập nhật hình Phiếu đăng ký xét tuyển (đã ký tên) lên hệ thống của ĐHQG TP.HCM và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản mềm phiếu đăng ký trên hệ thống này. Thí sinh phải cập nhật phiếu đăng ký lên hệ thống sau mỗi lần điều chỉnh. Phiếu đăng ký xét tuyển bản gốc (bản giấy có ký tên) sẽ được nộp khi thí sinh trúng tuyển và làm thủ tục nhập tại Trường.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng (nộp cho ĐHQG TP.HCM)
- Lệ phí thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM: theo thông báo của ĐHQG TP.HCM
- Thời gian đăng ký xét tuyển và thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Đợt |
Đăng ký dự thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM và đăng ký xét tuyển vào TDTU |
Thời gian thi ĐGNL dự kiến |
Thời gian công bố kết quả |
Đợt 1 |
28/01/2022 – 28/02/2022 |
27/03/2022 |
05/04/2022 |
Đợt 2 |
06/04/2022 – 25/04/2022 |
22/05/2022 |
29/05/2022 |
- Thí sinh có thể đăng ký thi cả 2 đợt (Đợt 1, Đợt 2). TDTU sẽ sử dụng kết quả bài thi cao nhất của 2 đợt để xét tuyển.
- Thí sinh đã dự thi đợt 1, có thể thực hiện đăng ký bổ sung nguyện vọng hoặc điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 06/04/2022 đến ngày 25/04/2022 trên hệ thống đăng ký dự thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM
3. Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm từ trung bình trở lên của bài thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.
- Điểm xét tuyển = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên đối tượng/khu vực theo thang 1200 (nếu có).
Đối tượng |
Điểm cộng thang 30 (theo quy chế của Bộ GD&ĐT) |
Điểm cộng thang 1200 (theo phương thức xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM) |
1. Khu vực ưu tiên |
|
|
KV 1 |
0.75 |
30 |
KV 2NT |
0.5 |
20 |
KV 2 |
0.25 |
10 |
KV 3 |
0 |
0 |
2. Đối tượng ưu tiên |
|
|
01 |
2 |
80 |
02 |
2 |
80 |
03 |
2 |
80 |
04 |
2 |
80 |
05 |
1 |
40 |
06 |
1 |
40 |
07 |
1 |
40 |
- TDTU xét tuyển theo điểm từ cao xuống thấp.
- Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao hơn sẽ không được xét tuyển những nguyện vọng có thứ tự ưu tiên thấp hơn nguyện vọng trúng tuyển.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải cập nhật học lực lớp 12 từ loại "Giỏi" trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh phải nộp bản photo công chứng học bạ THPT về TDTU theo địa chỉ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, Q.7, TP.HCM trước 17h00 ngày 12/07/2022.
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký dự thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, đồng thời phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển tương ứng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT mới đủ điều kiện được xét tuyển.
- Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM và hệ thống của Bộ GD&ĐT trùng khớp với nhau. TDTU sẽ đối chiếu và sử dụng dữ liệu điểm học tập THPT, khu vực/đối tượng ưu tiên từ hệ thống của Bộ GD&ĐT khi thực hiện xét tuyển.
- TDTU xét tuyển thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng phương thức và cập nhật danh sách đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GD&ĐT để thực hiện lọc ảo chung toàn quốc (dự kiến lọc ảo chung cùng đợt xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu vẽ hình họa mỹ thuật để xét điều kiện môn xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ 01/10/2020 và còn giá trị đến 01/10/2022). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình Đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Sau khi đăng ký thành công, Thí sinh đăng nhập vào website bằng tài khoản được cấp và in phiếu rồi nộp về TDTU kèm theo bản photo chứng chỉ trước 17h00 ngày 12/07/2022.
- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn
- Trường hợp thi mà không đạt điều kiện tiếng Anh, thí sinh phải đăng ký học chương trình dự bị tiếng Anh. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Lưu ý:
a) Tùy theo tình hình thực tế (số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức trong các phương thức xét tuyển), Nhà trường điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành, công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
b) Thí sinh được công bố trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển của Trường chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã có Bằng (hoặc quyết định) tốt nghiệp THPT hợp lệ.
B. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40) |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
29,00 |
|
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
|
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
26,00 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
26,00 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
28,00 |
|
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
30,00 |
|
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
27,00 |
|
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,50 |
|
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,50 |
|
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
26,50 |
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
26,50 |
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
27,50 |
|
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,00 |
|
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
|
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
|
21 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,00 |
|
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
|
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT |
24,00 |
|
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,00 |
|
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
24,00 |
|
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,50 |
|
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02 |
Vẽ HHMT |
22,00 |
|
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
|
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
|
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
21,00 |
|
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
|
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
21,00 |
|
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
21,00 |
|
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
21,00 |
|
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
21,00 |
|
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán |
22,50 |
|
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán |
22,50 |
|
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
22,50 |
|
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
|
40 |
7310630N |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
|
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
|
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
4 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
24,00 |
|
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
|
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
25,00 |
|
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,00 |
|
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
|
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
|
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
|
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,50 |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021); - Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó). |
||||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
25,00 |
|
2 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
4 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
5 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,00 |
|
6 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
23,00 |
|
7 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
23,00 |
|
8 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
9 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
10 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
21,50 |
|
11 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
21,50 |
|
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
|
2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục 1 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo từng ngành.
- Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển do TDTU tổ chức tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 11-12/06/2022; đợt thi 2 dự kiến trong 7/2022). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng lực tiếng Anh để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 11-12/06/2022; đợt thi 2 dự kiến trong 7/2022). Trường hợp thi mà không đạt điều kiện tiếng Anh, thí sinh phải đăng ký học chương trình dự bị tiếng Anh. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh