Chương tình Liên kết 2+2 ngành Quản trị Kinh doanh năm 2022

Chương tình Liên kết 2+2 ngành Quản trị Kinh doanh năm 2022, mời các bạn đón xem:

156


A. Chương tình Liên kết 2+2 ngành Quản trị Kinh doanh năm 2022

- Chương trình được hình thành từ sự hợp tác của Trường Đại học Văn Lang và Đại học Victoria (Úc) qua buổi ký kết MOU tại Diễn đàn Doanh nghiệp Úc – Việt (ngày 16/3/2018) tổ chức ở Sydney – một sự kiện thuộc khuôn khổ chuyến thăm hữu nghị Úc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc và các Bộ trưởng nhằm kỷ niệm 45 năm quan hệ ngoại giao Úc – Việt Nam.

- Ông Nguyễn Cao Trí, Chủ tịch hội đồng Trường đại học Văn Lang, và bà Rhonda Hawkins, Phó hiệu trưởng Đại học Victoria (Úc), đã đại diện ký kết hợp tác giữa hai trường.  (Ảnh: Báo Thanh Niên) Đại học Victoria hiện có khoảng 47,000 sinh viên, trong đó có 11,800 sinh viên quốc tế. Đây là đại học hàng đầu nước Úc và thuộc Top các trường đẳng cấp thế giới.

- Trên cơ sở đối sánh chương trình đào tạo giữa hai trường, Trường Đại học Văn Lang và Đại học Victoria đưa ra một chương trình thống nhất chung cho cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh là sinh viên sẽ học trong 4 năm với lộ trình:

I. Năm nhất và năm hai: học tại Đại học Văn Lang

Sinh viên học chương trình bằng tiếng Anh, trừ các học phần Lý luận Mac – Lê nin và Tin học cơ bản. Các học phần trong 2 năm đầu học tại Văn Lang được công nhận tương đương với chương trình cử nhân ngành ngành Quản trị Kinh doanh của Đại học Victoria.

II. Năm ba và năm tư:  Học tại Đại học Victoria

- Để học 02 năm cuối tại Trường Đại học Victoria, sinh viên cần đạt IELTS từ 6.0 trở lên và không có điểm IELTS thành phần nào dưới 6.0. Đồng thời, điểm trung bình các học phần đã học năm 1 và năm 2 tại Trường Đại học Văn Lang đạt từ 7.0 trở lên theo thang điểm 10. Sinh viên hoàn thành chương trình 2 năm cuối ở Trường Đại học Victoria sẽ được cấp bằng Cử nhân của Trường Đại học Victoria – một trong những đại học danh tiếng trên Thế giới.

- Tại Đại học Victoria, sinh viên được học tập theo mô hình “Blockmode”, phương pháp học giúp học sinh có thể tiếp thu kiến thức tốt hơn. Tại mỗi thời điểm, sinh viên chỉ tập trung học một đến hai môn và hoàn thành môn học trong bốn tuần. Phương pháp này cho phép sinh viên thật sự tập trung vào môn học từ đó nâng cao kết quả học tập.

- Đại học Victoria là trường đại học đầu tiên và đứng đầu quan tâm nuôi dưỡng trái tim và tâm hồn người học. Niềm tự hào của Đại học Victoria thuộc về người dân và cộng đồng. Với nhiều sáng kiến ​​vì cộng đồng, cộng đồng đa dạng và phong phú của Đại học Victoria sẽ đem lại cho sinh viên nhiều trải nghiệm phong phú ngay cả sau khi tốt nghiệp.

1. Chương trình học ngành Quản trị kinh doanh

Năm

Các môn bắt buộc

Số tín chỉ

 

Năm nhất và

Năm hai

(Tại Đại Học Văn Lang, Việt Nam)

1.    Advanced Mathematics 1

2.    Advanced Mathematics 2

3.    Probability Theory and Mathematical Statistics

4.     Principles of Statistics

5.    Principles of Accounting

6.    Basic Marketing

7.    Microeconomics

8.    Macroeconomics

9.    Management

10.  Organisation Behaviour

11.  Basic Informatics

12.  Human Resource Management

13.  Strategic Management

 

96 tín chỉ

 

Năm ba và Năm tư

(Tại Đại Học Victoria, Ú)

1.    Business Law

2.    Intergrated Business Challenge

3.    Business Ethics

4.    Innovation and Entrepreneurship

5.    Knowledge Management Practices for Innovative Organisation

6.    Managing Organisational Change

7.    Applied Business Challenge

For Supply Chain & Logistics Management Minor:

8.    Operations Management

9.    Distribution Management

10.  E-supply chain Management

11.  Integrated Supply Chain Management

For International Trade Minor:

21.  International Business Context

22.  International Economics and Finance

23.  International Trade Practices

24.  International Economic Analysis

25.  Doing Business in China

26.  International Business Context

27.  International Business Challenge

28.  Field Research Project

192 tín chỉ

2. Chính sách học phí

Với nhiều ưu thế trong chương trình đào tạo, chương trình Liên kết 2+2 sẽ đảm bảo tiết kiệm hơn nhiều so với chương trình du học toàn thời gian ở Úc. Sinh viên sẽ đóng học phí theo lộ trình như sau:

Năm

Học phí

Năm nhất

(Học tại Đại học Văn Lang)

80.000.000

Năm hai

(Học tại Đại học Văn Lang)

80.000.000

Năm ba

( Học tại Đại học Victoria)

Đóng học phí theo quy định của Đại học Victoria

Năm tư

(Học tại Đại học Victoria)

Đóng học phí theo quy định của Đại học Victoria

3. Chính sách học bổng

- Năm học 2022, Trường Đại học Văn Lang dành 100 suất học bổng giá trị lên đến 2 tỷ đồng cho các bạn thí sinh tài năng tham gia học tập Chương trình Cử nhân quốc tế. Để nhận được các suất học bổng giá trị này, mời bạn cùng tìm hiểu thông tin và nhanh chóng nộp hồ sơ cho học bổng mà mình đạt đủ điều kiện. Thời gian nhận hồ sơ học bổng bắt đầu từ 14/03/2022.

* Điều kiện nhận học bổng

  • Going Global 100%

- Thí sinh trúng tuyển và nhập học Chương trình Cử nhân quốc tế – Trường Đại học Văn Lang có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.5 điểm trở lên và điểm IELTS (academic) 7.5 trở lên hoặc tương đương.

- Ưu tiên các thí sinh đạt giải các cuộc thi cấp quốc tế/quốc gia/ tỉnh/thành, các thí sinh có thành tích trong các hoạt động ngoại khóa và cộng đồng.

  • Going Global 75%

- Thí sinh trúng tuyển và nhập học Chương trình Cử nhân quốc tế – Trường Đại học Văn Lang có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và điểm IELTS (academic) 7.0 hoặc tương đương.

- Ưu tiên các thí sinh đạt giải các cuộc thi cấp quốc tế/quốc gia/ tỉnh/thành, các thí sinh có thành tích trong các hoạt động ngoại khóa và cộng đồng.

  • Going Global 50%

- Thí sinh trúng tuyển và nhập học Chương trình Cử nhân quốc tế – Trường Đại học Văn Lang có điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 7.5 điểm trở lên và điểm IELTS (academic) 6.5 hoặc tương đương.

- Ưu tiên các thí sinh đạt giải các cuộc thi cấp quốc tế/quốc gia/ tỉnh/thành, các thí sinh có thành tích trong các hoạt động ngoại khóa và cộng đồng.

  • Going Global 25%

- Thí sinh trúng tuyển và nhập học Chương trình Cử nhân quốc tế – Trường Đại học Văn Lang có điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 7.0 điểm trở lên và điểm IELTS (academic) 6.0 hoặc tương đương.

- Ưu tiên các thí sinh đạt giải các cuộc thi cấp quốc tế/quốc gia/ tỉnh/thành, các thí sinh có thành tích trong các hoạt động ngoại khóa và cộng đồng.

- Hồ sơ dự tuyển học bổng

- Phiếu đăng ký dự tuyển học bổng theo mẫu (tải tại đây)

- Thư giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh (nêu rõ: Mục tiêu và lý do chọn ngành học này tại ĐH Văn Lang, Ngành học này giúp gì cho mục tiêu của bạn, Vì sao bạn xứng đáng nhận học bổng?)

- Một bản sao học bạ hoặc sổ liên lạc hoặc các giấy tờ chứng nhận thành tích học tập khác.

- Bản sao các chứng chỉ tiếng Anh, các chứng chỉ ngoại khóa hoặc hồ sơ minh chứng khác (nếu có).

- Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện từ 14/3/2022 đến 30/7/2022 về địa chỉ:

- Dự tuyển học bổng Cử nhân Quốc tế 2022

- Viện Đào tạo quốc tế, Trường Đại học Văn Lang

- Phòng 1.02, 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, TP. HCM

- Hotline:  0931 645 130 | 0931 747 104

  • Quy định

- Học bổng được xét cấp cho thí sinh trúng tuyển vào trường, thỏa các tiêu chí xét cấp học bổng theo thang điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết số suất học bổng đã công bố và sẽ do hội đồng xét cấp học bổng quyết định.

- Mỗi thí sinh chỉ nộp một hồ sơ dự tuyển học bổng trong kỳ tuyển sinh năm 2022, khi hồ sơ dự tuyển vào một loại học bổng không đạt yêu cầu trường sẽ xem xét cấp loại học bổng khác phù hợp (nếu còn suất học bổng).

- Thí sinh nhận học bổng theo hình thức khấu trừ vào học phí của từng học kỳ khi đăng ký nhập học đúng thời gian quy định và không có giá trị chuyển đổi cho người khác cũng như chuyển đổi thành tiền mặt.

  • Thí sinh bảo lưu kết quả tuyển sinh sẽ bị hủy kết quả cấp học bổng;

- Mỗi sinh viên chỉ nhận một loại học bổng duy nhất trong năm học.

- Sinh viên nhận học bổng phải học toàn thời gian và tích lũy đủ số tín chỉ bắt buộc của học kỳ cho mỗi ngành học sinh viên đăng ký tại trường.

- Sinh viên nhận học bổng nếu tự ý thôi học hoặc bị buộc thôi học sẽ có trách nhiệm bồi hoàn toàn bộ số tiền học bổng đã nhận từ Trường Đại học Văn Lang.

- Nhà trường có toàn quyền quyết định đối với các vấn đề liên quan đến học bổng tuyển sinh, bao gồm cả việc tạm ngừng/thu hồi học bổng đối với sinh viên khi: phát hiện các thông tin cung cấp sai lệch trong hồ sơ học bổng, đình chỉ học vì bất cứ lý do gì, không duy trì tín chỉ theo quy định, không đạt chuẩn theo quy định để duy trì học bổng, không thực hiện đúng điều khoản và quy định trong văn bản này hoặc thư báo học bổng.

- Sinh viên nhận học bổng được yêu cầu tham gia vào các chương trình phục vụ cho việc quảng bá hình ảnh sinh viên nhận học bổng, bao gồm việc quay phim, chụp ảnh và sử dụng hình ảnh của bạn.

  • Chính sách miễn giảm và học bổng của sinh viên

- Ngoài các suất học bổng tuyển sinh giá trị, Trường Đại học Văn Lang còn nhiều chính sách miễn giảm học phí theo từng năm và học bổng dành cho sinh viên đang học tại trường như sau:

- Giảm 8% đến 12%: sinh viên có anh/ chị em ruột cùng học tại Văn Lang; sinh viên có cha/ mẹ/ anh/ chị/ em là cựu sinh viên Văn Lang; sinh viên có cha/ mẹ là bệnh binh, thương binh.

- Giảm 50%: Sinh viên có cha/ mẹ đang làm việc tại Văn Lang.

  • Các chính sách miễn giảm khác theo quy định của nhà trường.

Học bổng 10%, 25% và 50% học phí cho học kỳ đạt học bổng dành cho các sinh viên có nỗ lực trong việc học cũng như rèn luyện.

4. Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Sinh viên phải đạt trình độ tiếng Anh IELTS 5.5 trước khi bước vào năm 2 của chương trình chính khóa.

5. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký nhập học (tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển)

- 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời (công chứng)*;

- 01 bản sao Học bạ THPT (công chứng);

- Lệ phí hồ sơ: 2.000.000 đồng/ hồ sơ.

- Kết quả tuyển sinh sẽ được thông báo sau 2-3 tuần sau khi nộp đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu.

6. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh của Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) -Trường Đại học Văn Lang

- Cơ sở chính: phòng 2.29 – tòa nhà LV (69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM).

- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh – Nội dung: HỒ SƠ XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ) về Viện Đào tạo Quốc tế Trường Đại học Văn Lang (69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM)

- Thí sinh đăng ký xét tuyển chương trình quốc tế trực tuyến tại đây

- Để tư vấn thông tin tuyển sinh Chương trình Quốc tế của Trường Đại học Văn Lang, , Quý phụ huynh và thí sinh liên hệ Viện Đào tạo Quốc tế Trường Đại học Văn Lang từ 7h30 – 17h00 các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:

  • VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ IEI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

- Tư vấn trực tiếp: Văn phòng Viện Đào tạo Quốc tế, Phòng 1.02 – Tòa nhà hành chính LV, 69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM.

- Hotline: 0931 645 130 – 0931 757 104 (Zalo, Whatsapp, Telegram)

- Email: dtqt@vanlanguni.edu.vn

- Fanpage: Viện Đào tạo Quốc tế

- Website: https://daotaoquocte.vlu.edu.vn/

B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Piano

7210208 N00

Thanh nhạc

7210205 N00

Thiết kế đồ họa

7210403 H03, H04, H05, H06

Thiết kế công nghiệp

7210402 H03, H04, H05, H06

Thiết kế thời trang

7210404 H03, H04, H05, H06

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234 S00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235 S00

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D08, D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 A01, D01, D04, D14

Văn học

7229030 C00, D01, D14, D66

Tâm lý học

7310401 B00, B03, C00, D01

Đông phương học

7310608 A01, C00, D01, D04

Quan hệ công chúng

7320108 A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, C01, D01

Marketing

7340115 A00, A01, C01, D01

Bất động sản

7340116 A00, A01, C04, D01

Kinh doanh thương mại

7340121 A00, A01, C01, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, C04, D01

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D10

Luật kinh tế

7380101 A00, A01, C00, D01

Luật

7380101 A00, A01, C00, D01

Công nghệ sinh học

7420201 A00, A02, B00, D08

Công nghệ sinh học y dược

7420205 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, D01, D10

Khoa học dữ liệu

7480109 A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, D07, D08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C01, D01

Quản trị môi trường doanh nghiệp

7510606 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114 A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật nhiệt

7520115 A00, A01, D07

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, C08, D08

Kiến trúc

7580101 V00, V01, H02

Thiết kế nội thất

7580108 H03, H04, H05, H06

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00, A01, D01, D07

Quản lý xây dựng

7580302 A00, A01, D01, D07

Thiết kế xanh

7589001 A00, A01, B00, D08

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118 A00, B00, D07, D08

Dược học

7720201 A00, B00, D07

Điều dưỡng

7720301 B00, C08, D07, D08

Răng - Hàm - Mặt

7720501 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601 A00, B00, D07, D08

Công tác xã hội

7760101 C00, C14, C20, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01, D03

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01, D03

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A00, A01, D01, D03

Thiết kế mỹ thuật số

7210407 H03, H04, H05, H06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, D10, D14, D66

Việt Nam học

7310630 C00, D01, D14, D15

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C00, D01

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00, A01, C01, D01

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01

Công nghệ thẩm mỹ

7420207 A00, B00, D07, D08

Du lịch

7810101 A00, A01, D01, C00

Hệ thống thông tin quản lý

7340405 A00, A01, D01, C01

Kinh tế quốc tế

7310106 A00, A01, D01, D07

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

Piano

18

24

18

24

22

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

16

24

23

24

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

Thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

Ngôn ngữ Anh

16,50

26

19

24

18

24

Văn học

15

18

16

18

16

18

Tâm lý học

17

18

18

18

19

18

Đông phương học

19

19

18

18

18

18

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

Kinh doanh thương mại

15

19

18

18

18

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

18

18

19

18

Kế toán

15

18

17

18

17

18

Luật

15

-

18

18

17

18

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

Công nghệ sinh học

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15

18

17

18

17

18

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

17

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

Kiến trúc

15

24

17

24

17

24

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

16

18

16

18

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19

18

18

19

18

Quản trị khách sạn

17

20

19

18

19

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

Marketing

 

 

19

 

19,5

18

Công nghệ sinh học y dược

 

 

16

 

16

18

Quản trị công nghệ sinh học

 

 

16

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

16

 

17

18

Quản trị môi trường doanh nghiệp

 

 

16

 

 

 

Thiết kế xanh

 

 

16

 

16

18

Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

16

 

16

18

Răng - hàm - mặt

 

 

22

 

24

24

Công tác xã hội

 

 

16

 

18

18

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

 

 

 

 

20

24

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

20

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

16

18

Bất động sản

 

 

 

 

19

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

16

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

20

18

Quản lý môi trường doanh nghiệp

 

 

 

 

16

18

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

16

18

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

16

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

17

18

 

Bài viết liên quan

156