Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022, mời các bạn đón xem:

294


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Piano

7210208 N00

Thanh nhạc

7210205 N00

Thiết kế đồ họa

7210403 H03, H04, H05, H06

Thiết kế công nghiệp

7210402 H03, H04, H05, H06

Thiết kế thời trang

7210404 H03, H04, H05, H06

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234 S00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235 S00

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D08, D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 A01, D01, D04, D14

Văn học

7229030 C00, D01, D14, D66

Tâm lý học

7310401 B00, B03, C00, D01

Đông phương học

7310608 A01, C00, D01, D04

Quan hệ công chúng

7320108 A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, C01, D01

Marketing

7340115 A00, A01, C01, D01

Bất động sản

7340116 A00, A01, C04, D01

Kinh doanh thương mại

7340121 A00, A01, C01, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, C04, D01

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D10

Luật kinh tế

7380101 A00, A01, C00, D01

Luật

7380101 A00, A01, C00, D01

Công nghệ sinh học

7420201 A00, A02, B00, D08

Công nghệ sinh học y dược

7420205 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00, A01, D01, D10

Khoa học dữ liệu

7480109 A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, B00, D07, D08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, C01, D01

Quản trị môi trường doanh nghiệp

7510606 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114 A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật nhiệt

7520115 A00, A01, D07

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, B00, C08, D08

Kiến trúc

7580101 V00, V01, H02

Thiết kế nội thất

7580108 H03, H04, H05, H06

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00, A01, D01, D07

Quản lý xây dựng

7580302 A00, A01, D01, D07

Thiết kế xanh

7589001 A00, A01, B00, D08

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118 A00, B00, D07, D08

Dược học

7720201 A00, B00, D07

Điều dưỡng

7720301 B00, C08, D07, D08

Răng - Hàm - Mặt

7720501 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601 A00, B00, D07, D08

Công tác xã hội

7760101 C00, C14, C20, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01, D03

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, D01, D03

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A00, A01, D01, D03

Thiết kế mỹ thuật số

7210407 H03, H04, H05, H06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, D10, D14, D66

Việt Nam học

7310630 C00, D01, D14, D15

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C00, D01

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00, A01, C01, D01

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01

Công nghệ thẩm mỹ

7420207 A00, B00, D07, D08

Du lịch

7810101 A00, A01, D01, C00

Hệ thống thông tin quản lý

7340405 A00, A01, D01, C01

Kinh tế quốc tế

7310106 A00, A01, D01, D07

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn Langhttps://www.vanlanguni.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999

- Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn

- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

Piano

18

24

18

24

22

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

16

24

23

24

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

Thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

Ngôn ngữ Anh

16,50

26

19

24

18

24

Văn học

15

18

16

18

16

18

Tâm lý học

17

18

18

18

19

18

Đông phương học

19

19

18

18

18

18

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

Kinh doanh thương mại

15

19

18

18

18

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

18

18

19

18

Kế toán

15

18

17

18

17

18

Luật

15

-

18

18

17

18

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

Công nghệ sinh học

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15

18

17

18

17

18

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

17

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

Kiến trúc

15

24

17

24

17

24

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

16

18

16

18

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19

18

18

19

18

Quản trị khách sạn

17

20

19

18

19

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

Marketing

 

 

19

 

19,5

18

Công nghệ sinh học y dược

 

 

16

 

16

18

Quản trị công nghệ sinh học

 

 

16

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

16

 

17

18

Quản trị môi trường doanh nghiệp

 

 

16

 

 

 

Thiết kế xanh

 

 

16

 

16

18

Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

16

 

16

18

Răng - hàm - mặt

 

 

22

 

24

24

Công tác xã hội

 

 

16

 

18

18

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

 

 

 

 

20

24

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

20

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

16

18

Bất động sản

 

 

 

 

19

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

16

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

20

18

Quản lý môi trường doanh nghiệp

 

 

 

 

16

18

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

16

18

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

16

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

17

18

 

Bài viết liên quan

294