Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Piano |
7210208 | N00 |
Thanh nhạc |
7210205 | N00 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | H03, H04, H05, H06 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 | H03, H04, H05, H06 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | H03, H04, H05, H06 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
7210234 | S00 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210235 | S00 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D08, D10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, D04, D14 |
Văn học |
7229030 | C00, D01, D14, D66 |
Tâm lý học |
7310401 | B00, B03, C00, D01 |
Đông phương học |
7310608 | A01, C00, D01, D04 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, C01, D01 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, C01, D01 |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, C04, D01 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, C01, D01 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, C04, D01 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D10 |
Luật kinh tế |
7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Luật |
7380101 | A00, A01, C00, D01 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, A02, B00, D08 |
Công nghệ sinh học y dược |
7420205 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, D01, D10 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, D07, D08 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, C01, D01 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
7510606 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, C01, D01 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 | A00, A01, D07 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, C08, D08 |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, H02 |
Thiết kế nội thất |
7580108 | H03, H04, H05, H06 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, D01, D07 |
Thiết kế xanh |
7589001 | A00, A01, B00, D08 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 | A00, B00, D07, D08 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D07 |
Điều dưỡng |
7720301 | B00, C08, D07, D08 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Công tác xã hội |
7760101 | C00, C14, C20, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, D03 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, D03 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, D03 |
Thiết kế mỹ thuật số |
7210407 | H03, H04, H05, H06 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01, D10, D14, D66 |
Việt Nam học |
7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A00, A01, C00, D01 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, C01, D01 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thẩm mỹ |
7420207 | A00, B00, D07, D08 |
Du lịch |
7810101 | A00, A01, D01, C00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, C01 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 | A00, A01, D01, D07 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn Lang: https://www.vanlanguni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999
- Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn
- Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Văn Lang từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Thanh nhạc |
21 |
24 |
18 |
24 |
22 |
24 |
Piano |
18 |
24 |
18 |
24 |
22 |
24 |
Thiết kế công nghiệp |
15 |
24 |
16 |
24 |
23 |
24 |
Thiết kế đồ họa |
20,50 |
24 |
18 |
24 |
26 |
24 |
Thiết kế thời trang |
19 |
24 |
16 |
24 |
25 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
16,50 |
26 |
19 |
24 |
18 |
24 |
Văn học |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Tâm lý học |
17 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Đông phương học |
19 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Quan hệ công chúng |
17 |
20 |
19 |
18,50 |
24,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15,50 |
20 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Kế toán |
15 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
Luật |
15 |
- |
18 |
18 |
17 |
18 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
17 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật nhiệt |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kiến trúc |
15 |
24 |
17 |
24 |
17 |
24 |
Thiết kế nội thất |
15 |
24 |
17 |
24 |
19 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý xây dựng |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
Điều dưỡng |
18 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19,50 |
19 |
19,50 |
19 |
19,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
19 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Quản trị khách sạn |
17 |
20 |
19 |
18 |
19 |
18 |
Dược học |
20 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Marketing |
|
|
19 |
|
19,5 |
18 |
Công nghệ sinh học y dược |
|
|
16 |
|
16 |
18 |
Quản trị công nghệ sinh học |
|
|
16 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
16 |
|
17 |
18 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
|
|
16 |
|
|
|
Thiết kế xanh |
|
|
16 |
|
16 |
18 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
16 |
|
16 |
18 |
Răng - hàm - mặt |
|
|
22 |
|
24 |
24 |
Công tác xã hội |
|
|
16 |
|
18 |
18 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
|
|
|
|
20 |
24 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
|
|
|
|
20 |
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
16 |
18 |
Bất động sản |
|
|
|
|
19 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
16 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
20 |
18 |
Quản lý môi trường doanh nghiệp |
|
|
|
|
16 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
16 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
16 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
17 |
18 |