Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

283


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM năm 2022

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **

7510301D A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108D A00, A01, D01, D90

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D A00, A01, D01, D90

Hệ thống nhúng và IoT

7480118 A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

7510201D A00, A01, D01, D90

Công nghệ chế tạo máy *

7510202D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203D A00, A01, D01, D90

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209D A00, A01, D01, D90

Kỹ thuật công nghiệp *

7520117D A00, A01, D01, D90

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

7549002D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

7510205D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

7510206D A00, A01, D01, D90

Năng lượng tái tạo **

7510208D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật in

7510801D A00, A01, D01, D90

Thiết kế đồ họa

7210403D V01, V02, V07, V08

Công nghệ thông tin

7480201D A00, A01, D01, D90

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

7510102D A00, A01, D01, D90

Kiến trúc

7580101D V03, V04, V05, V06

Kiến trúc nội thất

7580103D V03, V04, V05, V06

Quản lý công nghiệp

7510601D A00, A01, D01, D90

Kế toán

7340301D A00, A01, D01, D90

Thương mại điện tử

7340122D A00, A01, D01, D90

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D A00, A01, D01, D90

Kinh doanh Quốc tế

7340120D A00, A01, D01, D90

Công nghệ thực phẩm

7540101D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401D A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406D A00, B00, D07, D90

Thiết kế thời trang

7210404D V01, V02, V07, V09

Công nghệ may

7540209D A00, A01, D01, D90
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07

Công nghệ vật liệu

7510402D A00, A01, D01, D90

Sư phạm tiếng Anh

7140231D D01, D96

Ngôn ngữ Anh

7220201D D01, D96

II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)

7510302N A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C A00, A01, D01, D90

Công nghệ chế tạo máy

7510202C A00, A01, D01, D90

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

7510202N A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật in

7510801C A00, A01, D01, D90

Công nghệ thông tin

7480201C A00, A01, D01, D90

Công nghệ may

7540204C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108C A00, A01, D01, D90

Quản lý công nghiệp

7510601C A00, A01, D01, D90

Kế toán

7340301C A00, A01, D01, D90

Thương mại điện tử

73340122C A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406C A00, B00, D07, D90

Công nghệ thực phẩm

7540101C A00, B00, D07, D90 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C A00, B00, D07, D90

III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302A A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A A00, A01, D01, D90

Công nghệ chế tạo máy

7510202A A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102A A00, A01, D01, D90

Công nghệ thông tin

7480201A A00, A01, D01, D90

Công nghệ thực phẩm

7540101A A00, B00, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108A A00, A01, D01, D90

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206A A00, A01, D01, D90

Quản lý công nghiệp

7510601A A00, A01, D01, D90

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

a. Đối với các ngành/chương trình đào tạo trình độ Đại học chính quy: Phòng Tuyển sinh & Công tác sinh viên - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM.

- Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại liên lạc: (028) 3722.2764; (028) 3722.5724

- Email: tuyensinh@hcmute.edu.vn

- Website: http://tuyensinh.hcmute.edu.vn

b. Đối với các ngành/chương trình đào tạo liên kết quốc tế: Khoa Đào tạo Quốc tế - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM.

- Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại liên lạc: (028) 37225221 hoặc (028) 37221223 (số nội bộ 8440 hoặc 8446)

- Hotline: 0982 612 805; 0902 628 508.

- Email: dphuong@hcmute.edu.vnthoinguyen@hcmute.edu.vn

- Website: http://fie.hcmute.edu.vn

c. Đối với các ngành/chương trình đào tạo vừa làm vừa học: Phòng Đào tạo Không chính quy – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM.

- Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại liên lạc: (028) 37223504

- Email: cucntk@hcmute.edu.vn

- Hotline: 0908617234

- Website: http://nmo.hcmute.edu.vn

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP HCM từ năm 2021

* Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Sư phạm tiếng Anh

23,04

25,5

27,25

Thiết kế đồ họa

21

23,75

V01: 24,25

V02: 24,75

V07: 24,25

V08: 24,75

Thiết kế thời trang

18,44

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

 

Ngôn ngữ Anh

22,3

24

26,25

Kinh doanh quốc tế

21,6

25

A00: 25,25

A01: 25,75

D01: 25,75

D90: 25,75

Thương mại điện tử

22,4

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

Kế toán

21,1

24,25

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22,9

25,75

A00: 26,5

A01, D01. D90: 27

Công nghệ thông tin

23.9

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

22,8

25,4

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

 

Kỹ thuật dữ liệu

22,2

24,75

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

21,3

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

19,2

22,75

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,9

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23,1

26

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,7

26,5

A00: 26,75

A01, D01, D90: 27,25

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

21,5

24,25

A00: 25,15

A01, D01, D90: 25,65

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,7

24,8

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

 

Năng lượng tái tạo

21

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

 

Robot và trí tuệ nhân tạo

25,2

27

 

Công nghệ chế tạo máy

21,9

25

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22,4

25,5

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

 

Công nghệ vật liệu

18,55

21,5

A00: 23,75

A01, D07, D90: 24,25

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

23,5

26

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19

21,5

A00, B00: 23,25

D07, D90: 24

Quản lý Công nghiệp

22,2

25,3

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

 

Kỹ thuật Công nghiệp

19,8

23,5

A00: 24,75

A01, D01, D90: 25,25

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,3

26,3

A00: 26,25

A01, D01, D90: 26,75

 

Công nghệ kỹ thuật in

20,3

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

20,75

24

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

 

Công nghệ Thực phẩm

22,2

25,25

A00, B00: 26

D07, D90: 26,5

Công nghệ vật liệu dệt may

18

-

 

Công nghệ may

21,1

24

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

 

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

18,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ)

 -

-

 

Kiến trúc

20,33

22,25

 

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,4

22

A00: 23,5

A01, D01, D90: 24

 

Quản lý xây dựng

20,3

23,5

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,4

24,25

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

Kỹ thuật nữ công

18

-

 

Hệ thống nhúng và IoT

-

25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

Kiến trúc nội thất

-

21,25

V03, V04: 22,5

V05, V06: 23

Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Công nghệ kỹ thuậy ô tô (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 26,5

A01, D01, D90: 27

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Hệ nhân tài)

 

 

A00: 28,25

A01, D01, D90: 28,75

 

Quản lý và vận hành hạ tầng

 

 

A00: 19

A01, D01, D90: 19,5

 

 

* Hệ đào tạo chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kế toán (Tiếng Việt)

19

21,5

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)

21,2

23,75

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

20,35

22,5

A00: 25

A01, D01, D90: 25,5

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

21,8

24,75

A00: 25,75

A01, D01, D90: 26,25

Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)

22,3

25,25

A00:  26,25

A01, D01, D90: 26,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

17,8

20

A00: 19,5

A01, D01, D90: 20

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)

18,6

21

A00: 20,5

A01, D01, D90: 21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

20,5

21,25

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)

21,4

23,75

A00: 24,5

A01, D01, D90: 25

 

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)

20,7

23,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

 

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

 

21

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

 

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

19,5

21

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

21

22

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)

21,7

24,25

A00: 24,85

A01, D01, D90: 25,35

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)

22,7

25,25

A00: 26

A01, D01, D90: 26,5

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

21,8

24,25

A00: 25,25

A01, D01, D90: 25,75

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)

19,7

22

A00: 23,25

A01, D01, D90: 23,75

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

18,05

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

 

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

19,3

21

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt)

21

23,5

A00: 24,25

A01, D01, D90: 24,75

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt)

19,5

22

A00: 23,75

A01, D01, D90: 24,25

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

 

21

A00: 21,75

A01, D01, D90: 22,25

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

18,4

20

A00: 23

A01, D01, D90: 23,5

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt)

22,2

25

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

21,5

23

A00: 25

A01, D01, D90: 25.5

 

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt)

20,2

23,5

A00: 24,5

A01, D01, D90: 24,75

 

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

18,5

21,25

A00: 24

A01, D01, D90: 24,5

 

Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)

18,2

20

A00: 20,25

A01, D01, D90: 20,75

 

Công nghệ kỹ thuật (Tiếng Việt)

-

-

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)

17

19,5

A00, B00: 19,75

D07, D90: 20,25

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

18,45

21

A00, B00: 23

D07, D90: 23,5

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt)

20

23,25

A00, B00: 24,5

D07, D90: 25

Công nghệ may (Tiếng Việt)

18,2

21

A00: 19,25

A01, D01, D90: 19,75

 

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

22

V01: 21,25

V02: 21,75

V07: 21,25

V09: 21,25

 

Thương mại điện tử (Tiếng Việt)

 

 

A00: 25,5

A01, D01, D90: 26

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)

 

 

 

A00, B00: 25

D07, D90: 25,5

 

* Hệ liên kết quốc tế 

Tên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ)

16 16

Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh)

16 16

Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh)

16 16

Quản trị Marketing (Northampton - Anh)

16 16

Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh)

16 16

Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh)

16 16

Kế toán quốc tế (Northampton - Anh)

16 16

Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh)

16 16

Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ)

16 16

Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc)

16  

Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh)

16 16

Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh)

16 16

Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16 16

Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc)

16  

Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh)

16 16

Công nghệ thông tin (Adelaide - Úc)

  16

Kỹ thuật xây dựng (Adelaide - Úc)

  16

Bài viết liên quan

283