Bộ 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án
Bộ 30 đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 6 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 1)I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Biết 143 - x = 57, giá trị của x là
A. 86
B. 200
C. 144
D. 100
Câu 2: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:
A. Tam giác
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình lục giác đều
Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:
A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.
B. Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.
Câu 4: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:
A. {1; 2; 4; 5}
B. {2; 4; 5}
C. {1; 2; 4}
D. {1; 4; 5; 15}
Câu 5: Số đối của số 20 là:
A. 1
B. 0
C. -1
D. -20
Câu 6: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là:
A. 8cm
B. 12cm
C. 16cm
D. 24cm
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 8: Thay x, y bằng những số nào để sốchia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
A. x = 3; y = 0
B. x = 4; y = 0
C. x = 0; y = 4
D. x = 8; y = 5.
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a. 22.85 + 15.22 - 20200
b. 50 + [65 - (9 - 4)2]
c. (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5
d. 123.456 + 456.321 – 256.444
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
a. 3x – 2 = 19
b. [43 - (56 - x)].12 = 384
c. 3x.2 + 15 = 33
Bài 3 (2 điểm): Cô Hoa muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể).
Bài 4 (2 điểm): Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y - 3) = 15.
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Biết 143 - x = 57, giá trị của x là
A. 86
B. 200
C. 144
D. 100
Giải thích:
x = 143 – 57
x = 86
Câu 2: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:
A. Tam giác
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình lục giác đều
Giải thích: Ta đếm được chiếc đồng hồ là hình có 6 cạnh và tiến hành đo bằng thước kẻ thấy 6 cạnh đó bằng nhau nên là lục giác đều
Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định sai là:
A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.
B. Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.
Giải thích:
A. đúng vì bốn cạnh AB; BC: CD; AD bằng nhau
B. đúng vì bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
C. đúng vì có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD
D. sai vì AB và BC; CD và AD không phải các cạnh đối nên nó không song song.
Câu 4: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:
A. {1; 2; 4; 5}
B. {2; 4; 5}
C. {1; 2; 4}
D) {1; 4; 5; 15}
Giải thích:
12 = 2.2.3 = 22.3
20 = 2.2.5 = 22.5
ƯCLN (12; 20) = 22 = 4
ƯC (12; 20) = {1; 2; 4}
Câu 5: Số đối của số 20 là:
A. 1
B. 0
C. -1
D. -20
Giải thích: Số đối của số 20 là -20 vì 20 + (-20) = 0
Câu 6: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của hình vuông bên dưới là:
A. 8cm
B. 12cm
C. 16cm
D. 24cm
Giải thích: Chu vi tam giác là: 12 + 16 + 20 = 48 (cm)
Do chu vi tam giác bằng chu vi hình vuông nên chu vi hình vuông là 48cm
Độ dài cạnh hình vuông là: 48:4 = 12 (cm)
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Giải thích: Tập số nguyên x thỏa mãn -4 < x < 3 là {-3; -2; -1; 0; 1; 2}
Vậy có 6 số nguyên x thỏa mãn
Câu 8: Thay x, y bằng những số nào để sốchia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
A. x = 3; y = 0
B. x = 4; y = 0
C. x = 0; y = 4
D. x = 8; y = 5.
Giải thích: Đểvừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì y phải có giá trị là 0
chia hết cho 3 và 9 thì tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 3 và 9.
Ta có: 2 + 3 + x + 0 = 5 + x
Mà x, y ∈ ℕ*; 0 ≤ x, y ≤ 9 nên ta có x = 4 (vì 5 + 4 = 9 chia hết cho 3 và chia hết cho 9).
Vậy x = 4; y = 0.
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm):
a. 22.85 + 15.22 - 20200
= 4.85 + 15.4 – 1
= 4.(85 + 15) – 1
= 4.100 – 1
= 400 – 1
= 399
b. 50 + [65 - (9 - 4)2]
= 50 +
= 50 + [65 – 25]
= 50 + 40
= 90
c. (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5
= 20 : (-2) + 12.5
= -10 + 60
= 50
d. 123.456 + 456.321 – 256.444
= 456.(123 + 321) – 256.444
= 456.444 – 256.444
= 444.(456 – 256)
= 444
Bài 2 (1,5 điểm):
a. 3x – 2 = 19
3x = 19 + 2
3x = 21
x = 21:3
x = 7
b. [43 - (56 - x)].12 = 384
43 – (56 – x) = 384:12
43 – (56 – x) = 32
56 – x = 43 – 32
56 – x = 11
x = 56 – 11
x = 45
c. 3x.2 + 15 = 33
3x.2 = 33 - 15
3x.2 = 18
3x = 18 : 2
3x = 9
3x = 33
x = 2.
Bài 3 (2 điểm):
Đổi 8m = 800cm
5m = 500cm
Diện tích căn phòng là: 500.800 = 400 000 (cm2)
Diện tích một viên gạch là: 40.40 = 1600 (cm2)
Số viên gạch cô Hoa cần dùng để lát nền nhà là:
400000 : 1600 = 250 (viên)
Bài 4 (2 điểm):
Gọi số túi bi chia được nhiều nhất là x ( x ∈ ℕ*)
Vì số bi đỏ và vàng mỗi túi là đều nhau nên 42 ⋮ x và 30 ⋮ x. Do đó x là ước chung của 42 và 30.
Mặt khác x lớn nhất (chia vào nhiều túi nhất) nên x là ước chung lớn nhất của 42 và 30.
Ta có:
42 = 2.3.7
30 = 2.3.5
ƯCLN (42; 30) = 2.3 = 6
Vậy x = 6
Khi đó:
Số bi màu vàng mỗi túi là
30: 6 = 5 (viên)
Số bi màu đỏ mỗi túi là
42: 6 = 7 (viên)
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y - 3) = 15
(x + 5)(y - 3) = 15
(x + 5)(y – 3) = 1.15 = 15.1 = 3.5 = 5.3
Trường hợp 1: Với x + 5 = 1 (vô lí vì x, y ∈ ℕ)
Trường hợp 2: Với x + 5 = 15 thì x = 10
Khi đó: y – 3 = 1 thì y = 4
Trường hợp 3: Với x + 5 = 3 (vô lí vì x, y ∈ ℕ)
Trường hợp 4: Với x + 5 = 5 thì x = 0
Khi đó: y – 3 = 3 thì y = 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 2)Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (Hợp lí nếu có thể):
a. 45.37 + 45.63 - 100
b. 148.9 - 32.48
c. 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2
d. 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]}
Bài 2 (3 điểm):
1. Tìm số nguyên x, biết:
a. x - 17 = 23
b. 2(x – 1) = 7 + (-3)
c. 4.(x + 5)3 -7 = 101
d. 2x + 1.3 + 15 = 39
2. Tìm x biết:
56 ⋮ x; 70 ⋮ x và 10 < x < 20; x ∈ N
Bài 3 (2,5 điểm) Một trường THCS tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế ở nhà máy thủy điện Hoà Bình. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy rằng nếu xếp mỗi xe 36 học sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm biết rằng số học sinh tham gia trong khoảng 1000 đến 1100 học sinh.
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + .... + 219 . Và B = 220. Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
Bài 1 (2 điểm):
a. 45.37 + 45.63 - 100
= 45.(37 + 63) – 100
= 45.100 – 100
= 100.(45 – 1)
= 100.44 = 4400
b. 148.9 - 32.48
= 148.9 – 9.48
= 9.(148 – 48)
= 9.100 = 900
c. 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2
= 307 – [(180.1 – 160):4 + 9]:2
= 307 – [20:4 + 9]:2
= 307 – [5 + 9]:2
= 307 – 14:2
= 307 – 7 = 300
d. 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]}
= 12 + 3.{90:[39 – (8 – 5)2]}
= 12 + 3.{90:[39 – 32]}
= 12 + 3.{90:[39 – 9]}
= 12 + 3.{90:30}
= 12 + 3.3 = 12 + 9 = 21
Bài 2 (3 điểm):
1.
a. x - 17 = 23
x = 23 + 17
x = 40
b. 2(x – 1) = 7 + (-3)
2(x – 1) = 4
x – 1 = 4:2
x – 1 = 2
x = 2 + 1
x = 3
c. 4.(x + 5)3 - 7 = 101
4.(x + 5)3 = 101 + 7
4.(x + 5)3 = 108
(x + 5)3 = 108 : 4
(x + 5)3 = 27
(x + 5)3 = 33
x + 5 = 3
x = 3 – 5
x = -2
d. 2x + 1.3 + 15 = 39
2x + 1.3 = 39 - 15
2x + 1.3 = 24
2x + 1 = 24 : 3
2x + 1 = 8
2x + 1 = 23
x + 1 = 3
x = 3 – 1
x = 2
2.
Vì 56 ⋮ x; 70 ⋮ x nên x là ước chung của 56 và 70
Ta có: 56 = 2.2.2.7 = 23.7
70 = 2.5.7
ƯCLN (56; 70) = 2.7 = 14
ƯC (56; 70) = {±1; ±2; ±7; ±14}
Vì 10 < x < 20; x ∈ N nên x = 14.
Bài 3 (2,5 điểm):
Gọi số học sinh của trường đó là x (x ∈ ℕ*; 1000 < x < 1100)
Vì khi xếp mỗi xe 36 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(36)
Vì khi xếp mỗi xe 40 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(40)
Vì khi xếp mỗi xe 45 học sinh thì vừa đủ nên x thuộc B(45)
Do đó x ∈ BC (36; 40; 45)
Ta có:
36 = 2.2.3.3 = 22.23
40 = 2.2.2.5 = 23.5
45 = 3.3.5 = 32.5
BCNN (36; 40; 45) = 23.32.5 = 8.9.5 = 360
BC (36; 40; 45) = {0; 360; 720; 1080; 1440; ...}
Vì 100 < x < 1100 nên x = 1080
Vậy trường đó có 1080 (học sinh)
Bài 4 (2 điểm):
Nhìn vào hình vẽ ta thấy diện tích đất trồng cây là 4 mảnh đất hình chữ nhật nhỏ có kích thước như nhau.
Chiều dài của các 1 mảnh đất nhỏ màu xanh đó là:
(25 - 1):2 = 12 (m)
Chiều rộng của các mảnh đất nhỏ màu xanh đó là:
(15 - 1) : 2 = 7 (m)
Diện tích của một mảnh đất nhỏ màu xanh đó là:
12. 7 = 84 (m2)
Diện tích đất để trồng cây là:
4. 84 = 336 (m2)
Vậy diện tích đất để trồng cây là 336 m2.
Bài 5 (0,5 điểm):
Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + .... + 219
Ta có: 2A = 21 + 22 + 23 + 24 + .... + 220
2A - A = 220 - 20 = 220 - 1
hay A = 220 - 1
Và B = 220.
Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 3)I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {1; 5; 6; 8; 10} là:
A. 10
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 2: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
A. 26
B. 223
C. 109
D. 2019
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.32 = ?
A. 36
B. 32
C. 38
D. 33
Câu 4: Số đối của số 3 là:
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Câu 5: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. a, c, d.
D. a, b, d.
Câu 6: Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 7: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng.
a. Tam giác đều
b. Cánh quạt
c. Cánh diều
d. Trái tim.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai:
a. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
b. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
c. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a. (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2)
b. 300:4 + 300:6 – 25
c. 17.[29 – (-111)] + 29.(-17)
d.19.43 + (-20).43 – (-40)
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x:
a. 200 – 8.(2x + 7) = 112
b. (2x – 123):3 = 33
c. H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3}
Bài 3 (2 điểm): Trên một mảnh đấtt hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ.
Bài 4 (2 điểm): Ba nhóm học sinh lớp 6 tham gia trồng cây trong dịp tết trồng cây. Mỗi học sinh nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi học sinh nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi học sinh nhóm thứ ba trồng được 12 cây. Tính số cây mỗi nhóm trồng được biết rằng số cây mỗi nhóm trồng được ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 7 + 72 + 73 + ... + 7119 + 7120. Chứng minh rằng A chia hết cho 57.
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = A = {1; 5; 6; 8; 10} là:
A. 10
B. 4
C. 5
D. 2
Giải thích: Ta đếm được tập A gồm 5 phần tử.
Câu 2: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
A. 26
B. 223
C. 109
D. 2019
Giải thích: Vì tổng các chữ số của 2019 là 2 + 0 + 1 + 9 = 12 chia hết cho 3 nên 2019 chia hết cho 3.
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.32 = ?
A. 36
B. 32
C. 38
D. 33
Giải thích: Ta có: 34.32 = 34+2 = 36
Câu 4: Số đối của số 3 là:
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Giải thích: Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Ta có: 3 + (-3) = 0 nên -3 là số đối của 3
Câu 5: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. a, c, d.
D. a, b, d.
Giải thích:
Đối với hình a ta có chục đối xứng như hình vẽ
Đối với hình b ta có chục đối xứng như hình vẽ
Đối với hình d ta có chục đối xứng như hình vẽ
Câu 6: Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 8.
Giải thích:
Số 3 là ước của 6 nhưng không phải ước của 16 vì 6 chia hết cho 3 nhưng 16 không chia hết cho 3.
Số 2 là ước của 6 và 16 vì 6 chia hết cho 2 và 16 chia hết cho 2.
Số 6 là ước của 6 nhưng không phải ước của 16 vì 6 chia hết cho 6 nhưng 16 không chia hết cho 6.
Số 8 là ước của 16 nhưng không phải ước của 6 vì 16 chia hết cho 8 nhưng 6 không chia hết cho 8.
Câu 7: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng.
a. Tam giác đều
b. Cánh quạt
c. Cánh diều
d. Trái tim.
Giải thích: Cánh quạt có tâm đối xứng như hình vẽ:
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai:
a. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
b. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
c. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
Giải thích:
a. Đúng vì đó là tính chất của tam giác đều.
b. Đúng vì đó là tính chất của hình lục giác đều
c. Đúng vì đó là tính chất của hình thoi.
d. Sai vì hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau chứ không phải hai góc kề cạnh bên bằng nhau
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm):
a. (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2)
= (36 + 6) + (-22 – 2)
= 42 + (-24) = 42 – 24 = 18
b. 300:4 + 300:6 – 25
= 75 + 50 – 25 = 125 – 25 = 100
c. 17.[29 – (-111)] + 29.(-17)
= 17.(29 + 111) – 29.17
= 17.29 + 17.111 – 29.17
= (17.29 – 29.17) + 17.111
= 0 + 1887 = 1887
d. 19.43 + (-20).43 – (-40)
= 19.43 – 20.43 + 40
= 43(19 – 20) + 40
= 43.(-1) + 40
= -43 + 40 = -3
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x:
a.. 200 – 8.(2x + 7) = 112
-8.(2x + 7) = 112 – 200
-8.(2x + 7) = -88
2x + 7 = (-88):(-8)
2x + 7 = 11
2x = 11 – 7
2x = 4
x = 4:2
x = 2.
b. (2x – 123):3 = 33
2x – 123 = 33.3
2x – 123 = 99
2x = 99 + 123
2x = 222
x = 222:2
x = 111
c. H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3}
Vì H = nên H = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
Vậy x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
Bài 3 (2 điểm):
Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m
Do đó diện tích hình bình hành AMCN là:
6. 10 = 60 (m2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10. 12 = 120 (m2)
Phần diện tích còn lại trồng cỏ là:
120 - 60 = 60 (m2)
Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là:
50 000. 60 = 3 000 000 (đồng)
Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là:
40 000. 60 = 2 400 000 (đồng)
Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là:
3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng)
Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng.
Bài 4 (2 điểm):
Gọi số cây mỗi nhóm trồng được là x (x ∈ ℕ*; 200 < x < 250)
Vì mỗi bạn nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi bạn nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi bạn nhóm thứ ba trồng được 12 cây nên
x ⋮ 8 nên x thuộc B(8)
x ⋮ 9 nên x thuộc B(9)
x ⋮ 12 nên x thuộc B(12)
Do đó, số cây mỗi nhóm trồng được là bội chung của của 8, 9, 12.
Ta có:
8 = 2.2.2 = 23
9 = 3.3 = 32
12 = 3.2.2 = 3.22
BCNN(8; 9; 12) = 23.9 = 72
Nên BC(8; 9; 12) =
Vì số cây mỗi nhóm trồng được nằm trong khoảng từ 200 đến 250 nên số cây mỗi nhóm trồng được là 216 cây.
Vậy mỗi nhóm trồng được 216 cây.
Bài 5 (0,5 điểm):
A = 7 + 72 + 73 + ... + 7119 + 7120
A = (71 + 72 + 73) + (74 + 75 + 76) + ... + (7118 + 7119 + 7120)
A = 7(1 + 7 + 72) + 74(1 + 7 + 72) + ... + 7118(1 + 7 + 72)
A = 7.57 + 74.57 + ... + 7118.57
A = 57(7 + 74 + ... + 7118)
Vì 57 ⋮ 57 nên 57(7 + 74 + ... + 7118) ⋮ 57
Do đó A chi hết cho 57 (điều phải chứng minh)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 4)I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {3; 5; 7; 11}
B. {3; 10; 7; 13}
C. {13; 15; 17; 19}
D. {1; 2; 5; 7}
Câu 2: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:
A. {1; -1}
B. {5; -5}
C. {1; -1; 5; -5}
D. {1; 5}
Câu 3: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. b ∈ M
B. d ∈ M
C. {a} ∈ M
D. c ∉ M
Câu 4: Cho các hình sau:
Điền các số 1; 2; 3; 4; 5 tương ứng vào bảng sau:
Hình vuông |
|
Hình thoi |
|
Tam giác đều |
|
Lục giác đều |
|
Hình chữ nhật |
|
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a. 28 + (19 – 28) – (32 – 57)
b. (-8).72 + 8.(-19) – (-8)
c. (-27).1011 – 27.(-12) + 27.(-1)
d. {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
a. 9(x + 28) = 0
b. 720 : [41 – (2x – 5)] = 23.5
Bài 3 (2 điểm): Vào dịp Tết cổ truyền, một nhà hàng mua 50kg gạo nếp, 20kg thịt lợn, 10kg đậu xanh, 2kg muối để làm bánh chưng. Tổng số tiền nhà hàng phải thanh toán là 4 492 000 đồng. Tính giá tiền một cân muối biết giá tiền một cân gạo nếp là 30 000 đồng, 1 kg thịt lợn là 125 000 đồng, 1 kg đậu xanh là 48 000 đồng.
Bài 4 (2 điểm): Cô Huệ muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài 8m và chiều rộng 5m. Loại gạch lát nền là gạch 40cm. Hỏi cô Huệ phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát nền nhà.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 5)I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA
B. Hình vuông ABCD có các góc ở các đỉnh A; B; C: D bằng nhau.
C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối xong song: AB và BC; AD và DC.
Câu 2: Có bao nhiêu số thỏa mãn x sao cholà hợp số
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai
A. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C. Tam giác đều có một tâm đối xứng
D. Hình tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 4: Biết x là ước của 24 và x ≥ 10. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:
A. x ∈ {12; 24}
B. x ∈ {10; 12; 24}
C. x ∈ {12; 18; 24}
D. x ∈ {12}
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a. 56 + 33 – 27
b. 15.42 + 15.59
c. 78 + (-43) + 112 + (-57)
d. 32:4 + [60 – (12 – 7)2]
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
a. 3x – 17 = 28
b. 2.(x + 6) + 12 = 72
c. (x – 140):7 = 33 – 23.3
d. 3x + 1 + 3x + 2 = 324
Bài 3 (2 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4 (1,5 điểm): Một siêu thị cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài 10m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 120 000 đồng. Hỏi siêu thị cần trả bao nhiêu tiền để treo đèn LED.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x; y biết: (x – 2).(y + 7) = 17.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 5)I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. Hình chữ nhất có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Hình thang cân có hai đáy bằng nhau.
Câu 2: Số nào trong các số sau đây là số nguyên tố.
A. 51
B. 71
C. 81
D. 91
Câu 3: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 7 ≤ x < 17} có số phần tử là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 17
Câu 4: Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả là:
A. 32.10
B. 2.5.9
C. 2.32.5
D. 3.5.6
Câu 5: ƯCLN (24; 16; 8) bằng:
A. 8
B. 10
C. 16
D. 24
Câu 6: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông lớn MNPQ. Biết MN = 9. Diện tích một hình vuông nhỏ là:
A. 9cm2
B. 1cm2
C. 3cm2
D. 27cm2
II. Tự luận
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a. 19.25 + 19.16 + 41
b. 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
c. [1800 – (43 – 18.3)3] : 8 + 22
Bài 2 (2 điểm): Tìm x nguyên
a. x – 65 = 38 – 58
b. 3(x + 6) – 53 = 2(x – 8) – 1
c. (2 + x)3 – 23 = 41
Bài 3 (1,5 điểm): Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học sinh giỏi cấp Thành phố có từ 150 đến 200 học sinh tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia dâng hương.
Bài 4 (1,5 điểm): Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Tính diện tích hình vuông bên dưới.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 923 + 5.343. Chứng minh rằng A chia hết cho 32.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 6)I. Phần trắc nghiệm (2,5 điểm)
Câu 1: Một hình thoi có diện tích là 40dm2, độ dài một đường chéo là 8dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 5dm
B. 10dm
C. 320dm
D. 260dm
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 5x + 3x = 88
A. x = 11
B. x = 5
C. x = 8
D. Một kết quả khác
Câu 3: Số phần tử của tập hợp D = {1; 3; 5; 7; ...; 999} là:
A. 999
B. 998
C. 500
D. 499
Câu 4: Số hình thoi trong hình vẽ là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đầy đủ nhất cho câu hỏi: “Hình chữ nhật có?”
A. Các cạnh đối song song và bằng nhau
B. Có hai đường chéo bằng nhau.
C. Có bốn góc vuông.
D. Tất cả các ý trên.
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a. 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
b. 101 + (-60) + 29 + (-40)
c. 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 127)
d. (158.129 – 158.39):180
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
a. 25 – 3.(6 – x) = 22
b. [(2x – 11):3 + 1].5 = 20
c. (25 - 2x)3 : 5 - 32 = 42
d. 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 3 (2 điểm): Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 120 quyển vở, 48 bút chì và 60 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?
Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15m và chiều rộng là 8m.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 16) chia hết cho (n + 4).
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 - sách Kết nối tri thức - Cô Vương Thị Hạnh (Giáo viên VietJack)
Ma trận đề
Chủ đề |
Cấp độ |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
Tập hợp số tự nghiên, số nguyên. Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp số nguyên, số tự nhiên |
Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp |
|
|
|
|||
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
|
|
|
3 câu |
|
0,25 điểm |
|
0,25 điểm |
|
0,25 điểm |
|
|
|
0,75 điểm |
|
Các phép toán trong tập số tự nhiên, số nguyên. Thứ tự thực hiện phép tính
|
Thứ tự thực hiện phép tính |
Thực hiện các phép tính |
Tính chất của các phép toán |
|
|
|
|||
1 câu |
4 câu |
|
2 câu |
|
|
|
|
7 câu |
|
0,25 điểm |
3 điểm |
|
1 điểm |
|
|
|
|
4,25 điểm |
|
Dấu hiệu chia hết, ước và bội |
Dấu hiệu chia hết |
Ước và bội |
Tính chất chia hết, ước và bội |
Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết |
|
||||
1 câu |
|
1 câu |
|
|
1 câu |
|
1 câu |
4 câu |
|
0,25 điểm |
|
0,25 điểm |
|
|
1,5 điểm |
|
0,5 điểm |
2,5 điểm |
|
Hình phẳng trong thực tiễn và tính chất đối xứng của hình phẳng |
Tính chất đối xứng trong hình phẳng |
Tính chất và tính diện tích hình phẳng trong thực tiễn |
Tính diện tích hình phẳng |
|
|
|
|||
1 câu |
|
1 câu |
1 câu |
|
1 câu |
|
|
4 câu |
|
0,25 điểm |
|
0,25 điểm |
1,5 điểm |
|
0,5 điểm |
|
|
2,5 điểm |
|
Tổng |
1 điểm |
3 điểm |
0,75 điểm |
2,5 điểm |
0,25 điểm |
2 điểm |
|
0,5 điểm |
10 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 7)I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập A = {a; b; c; d; e; 5}. Số phần tử của tập A là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Trên trục số, số -3 nằm bên trái số -4.
B. Số 0 không là số nguyên âm cũng không là số nguyên dương.
C. Số nguyên liền sau số 4 là số 5.
D. Số đối của 5 là -5.
Câu 3: Kết quả của phép tính A = 1 + 2 + …+ 9 là
A. 50
B. 40
C. 55
D. 45
Câu 4: Số hình thoi trong hình vẽ là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Số tự nhiên x bất kỳ thỏa mãn điều kiện 0.(x – 3) = 0. Số x bằng
A. 0
B. 3
C. Số tự nhiên bất kỳ.
D. Số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 3
Câu 6: ƯCLN (60; 80) là
A. 10
B. 20
C. 15
D. 25
Câu 7: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. a, c, d.
D. a, b, d.
Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà hàng đơn vị của nó là 1:
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính (Hợp lí nếu có thể)
a. 18.17 – 3.6.7
b. 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5)
c. 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 127)
Bài 2: Tìm x
a. 2x – 6 = 12
b. [(2x – 11):3 + 1].5 = 20
c. 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 3: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 4: Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 2m.
a) Tính chu vi và diện tích lối đi đó.
b) Người ta lát gạch kín lối đi đó mỗi viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 40cm. Hỏi người ta phải lát bao nhiêu viên gạch (bỏ qua các mép vữa không đáng kể).
Bài 5: Tính A = 1 - 3 + 32 - 33 + 34 - ... + 398 - 399 + 3100
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 8)I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập hợp A = {2; 0; 1; 6}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {2} ∈ A
B. {0; 1; 2} ∈ A
C. A ⊂ {1; 3; 5}
D. 3 ∈ A
Câu 2: Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:
A. 12
B. 6
C. 0
D. – 6
Câu 3: Hình nào dưới đây có trục đối xứng.
Câu 4: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:
A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.
Câu 6: Phân tích 250 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 22.55
B. 2.125
C. 2.53
D. 23.5
Câu 7: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 7 là:
A. {1; -1}
B. {7; -7}
C. {1; -1; 7; -7}
D. {1; 7}
Câu 8: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông lớn MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích một hình vuông nhỏ là:
A. 9cm2
B. 1cm2
C. 3cm2
D. 27cm2
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. (39 – 19):(-2) + (34 – 22).5
b. 25.(-2)2 + 5.(2 + 3)
c. {23 + [1 + (3 – 1)2]}:13
Bài 2: Tìm x nguyên
a. 20 – [42 + (x – 6)] = 90
b. (x + 3).(2x – 4) = 0
c. 1000 : [30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N
Bài 3: Một cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được nhiều nhât bao nhiêu phần quà.
Bài 4: Bạn Bình sử dụng các ống hút dài 198mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút nước được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
a. Tính số ống hút mà bạn Bình cần dùng để hoàn thành hình bên.
b. Tính tổng chiều dài các ống hút mà bạn Bình đã dùng.
Bài 5: Cho A = 923 + 5.343. Chứng minh rằng A chia hết cho 32.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 9)I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâm
A. Hình 3
B. Hình 1
C. Hình 2
D. Hình 4
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 - 2) là:
A. Phép chia – phép trừ – lũy thừa.
B. Phép trừ – lũy thừa – phép chia.
C. Lũy thừa – phép trừ – phép chia.
D. Lũy thừa – phép chia – phép trừ.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Những số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5.
B. Những số có tận cùng là 3 thì chia hết cho 3.
C. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
D. Những số chia hết cho 5 và 3 thì chia hết cho 2.
Câu 4: Phân tích 120 ra số nguyên tố ta được kết quả là:
A. 24.3.5
B. 23.15
C. 22.3.5
D. 23.3.5
Câu 5: Tập hợp A = cách viết nào sau đây đúng.
A. 1 ∉ A
B. {1; 2} ∈ A
C. 4 ∈ A
D. 5 ⊂ A
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai.
A. Tập số nguyên gồm các số nguyên âm, nguyên dương và số 0.
B. Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z.
C. Số 0 là số nguyên dương.
D. -4 là số nguyên âm.
Câu 7: Số nguyên dương nhỏ nhất chia hết cho 4 và 6 là:
A. 12
B. 2
C. 24
D. 6
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. 667 – 195.93:465 + 372
b. (7 + 33 : 32).4 - 3
c. 2002 - {474 - 40.[34 - (82 + 7)] + 142 : 7}
Bài 2: Tìm x
a. 3x + 10 = 42
b. 164 - 22.(x – 5) = 5.16
c. 4.2x - 3 = 125
Bài 3: Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, các em học sinh lớp 6A đã mua 90 bông hoa hồng, 40 bông hoa cúc để kết thành những bó hoa tặng các thầy các cô sao cho số hoa hồng và số hoa cúc trong từng bó đều bằng nhau. Hỏi số bó hoa nhiều nhất có thể kết được là bao nhiêu? Khi đó mỗi bó hoa có bao nhiêu bông hoa mỗi loại?
Bài 4: Một mảnh vườn có dạng như hình bên dưới:
a) Tính chu vi mảnh vườn.
b) Người ta làm tường rào bao quanh khu vườn với giá 50 000 đồng mỗi mét. Hỏi tổng chi phí để làm tường rào là bao nhiêu.
Bài 5: So sánh A và B biết: A = 229 và B = 539.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 10)I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tập số nguyên âm được kí hiệu là N.
B. Số 0 không là số nguyên dương cũng không là số nguyên âm.
C. 6 là số nguyên dương.
D. -8 là số nguyên âm.
Câu 2: Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là:
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
B. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
C. Những số chia hết cho 5 và 2 có tận cùng là 5.
D. Những số chia hết cho 5 thì chia hết cho 3.
Câu 4: Hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình tròn
B. Tam giác đều
C. Lục giác đều
D. Hình vuông
Câu 5: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố
A. M = {1; 2; 3; 5; 7}
B. N = {0; 2; 3; 5; 7}
C. P = {2; 3; 5; 7}
D. {3; 5; 7; 9}
Câu 6: Tập hợp sau gồm bao nhiêu phần tử: A =
A. 18
B. 21
C. 19
D. 20
Câu 7: Tập hợp các ước của 6 là:
A. {1; 2; 3; 6}
B. {±0; ±1; ±2; ±3; ±6}
C. {0; 1; 2; 3; 6}
D. {±1; ±2; ±3; ±6}
Câu 8: Hình nào trong các hình sau đây là hình thoi
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. (39 – 19):(-2) + (34 – 22).5
b. 25.(-2)2 + 5.(2 + 3)
c. {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13
Bài 2: Tìm x nguyên
a. 20 – [42 + (x – 6)] = 90
b. (x + 3).(2x – 4) = 0
c. 1000:[30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N
Bài 3: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách đó.
Bài 4: Cho hình bên:
Biết AB = 7 cm, BC = 2 cm, CD = 3 cm và DE = 3 cm
a) Tính chu vi hình bên.
b) Tính diện tích hình bên.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n + 2) chia hết cho (2n – 1).