Bạn cần hỏi gì?
Từ bảng số lượng cá thể của ba loài sau, hãy vẽ hình tháp tuổi của từng loài trên giấy kẻ li và nhận xét hình tháp đó thuộc dạng hình tháp gì.
Bảng 47.3: Số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai
| Loài sinh vật | Nhóm tuổi trước sinh sản | Nhóm tuổi sinh sản | Nhóm tuổi sau sinh sản |
|---|---|---|---|
| Chuột đồng | 50 con/ha | 48 con/ha | 10 con/ha |
| Chim trĩ | 75 con/ha | 25 con/ha | 5 con/ha |
| Nai | 15 con/ha | 50 con/ha | 5 con/ha |
Điền tiếp vào bảng dưới đây: Các đặc điểm hình thái của cây ưu sáng và ưu bóng.
Bảng 42.2. Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và ưa bóng
| Tên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
|---|---|---|
| Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
| Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
| ... |
Quan sát trong lớp học và điền thêm vào bảng những nhân tố sinh thái tác động tới việc học tập và sức khoẻ của học sinh vào bảng 41.3
Bảng 41.3. Bảng điền các nhân tố sinh thái trong lớp học
| STT | Nhân tố sinh thái | Mức độ tác động |
|---|---|---|
| 1 | Ánh sáng | Đủ ánh sáng để đọc sách |
| 2 | ... |
