Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(α - π) ≥ 0
B. sin(α - π) ≤ 0
C. sin(α - π) < 0
D. sin(α - π) < 0
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A = cos6x + 3sin2x.cos2x + 2sin4α.cos2x + sin4α
Biết sinα + cosα = m. Tính sinα.cosα và |sin4α - cos4α|.
Cho . Xác định dấu của các biểu thức sau:
Đơn giản biểu thức A = (1 - sin2α).cot2α + (1 - cot2α) ta được :
A. A = sin2α
B. A = cos2α
C. A = -sin2α
D. A = -cos2α
Đơn giản biểu thức , ta được:
A. A = 1
B. A = 2 sinα
C. A = sinα – cosα
D. A = 0
Cho góc α thỏa mãn . Biết sinα + 2cosα = -1, giá trị của sin2α là:
A. 265
B. 2425
C. -265
D. -2425
Trên đường tròn bán kính R = 4, cung 30o có độ dài là bao nhiêu?
A. 3π4
B. 2π3
C. π3
D. π6
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(π - α) = -sinα
B. tan(π - α) = tanα
C. cot(π - α) = cotα
D. cos(π - α) = -cosα
Giá trị biểu thức sau khi tanα = 3 là:
A. B=-29
B. B=19
C. B=-19
D. B=29
Số đo radian của góc 135o là:
A. π6
B. π3
C. 3π4
D. π4
Cho góc α thỏa mãn
Giá trị của là:
A. P=22
B. P=-22
C. P=24
D. P=-24
Giá trị của biểu thức là :
A. P=-13
B. P=13
C. P=53
D. P=-53
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot α > 0.
B. cotα < 0.
C. cotα < 0.
D. cotα > 0.
Chọn công thức đúng:
A. cos2α = 1 - 2cos2α
B. cos2α = 2sin2α - 1
C. cos2α = 2cos2α + 1
D. cos2α = 1 - 2sin2α
Cho góc α, biết . Giá trị của cosα là:
A. 215
B. 215
C. -215
D. -215
Đơn giản biểu thức A = (1 - sin2x)cot2x + (1 - cot2x), ta có:
A. A = -cos2x
B. A = cos2x
C. A = sin2x
D. A = -sin2x
Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. sin2x + cos22x = 1
B. sin2x - cos2(180° - x) = 1
C. sin2x + cos2(180° - x) = 1
D. sin(x2) + cos(x2) = 1
Cho
Giá trị của biểu thức là:
A. 457
B. 257
C. -457
D. -257
Giá trị là:
A. 22
B. 32
C. -22
D. -32
Cho tanα = 3/5.
Giá trị của biểu thức bằng:
A. -4
B. -3
C. -2
D. -1
Trong các giá trị sau, sinα có thể nhận giá trị nào?
A. -0,7
B. 43
D. 52
Cho cosx = -4/5 và góc x thỏa mãn 90o < x < 180o. Khi đó:
A. cotx=43
B. sinx=35
C. tanx=45
D. sinx=-35
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. tanπ2+x=cotx
B. sinπ2-x=cosx
C. sinπ2+x=cosx
D. tanπ2-x=cotx
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 1+1sin2x=tan2x
B. tan2x=2tanX1-tan2x
C. cos2x=2cos2x-1
D. cos2x=1+cos2x2
Biết . Giá trị của là:
A. 6+36
B. 6-36
C. 6-33
D. 6+33
A. -1
B. 0
C. 1
D. 3/4
Biết sina + cosa = 1/2. Tính sin2a?
A. 34
B. -12
C. 14
D. -34
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. cos2x = 2cosx
B. cos2x = sin2x - cos2x
C. cos2x = 2cos2x - 1
D. cos2x = 2sin2x - 1
A. 1-24
B. 1+24
C. 1-22
D. 1+22
Cho biểu thức P = sin5 x+sin3 x. Biến đổi biểu thức P thành tích ta được kết quả là:
A. P = 2sin4x.cosx
B. P = sin8x
C. P = 8sinx
D. P = 2sin8x.cos2 x
A. sin(a+b) = sina.cosb - cosa.sinb
B. sin(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb
C. sin(a+b) = sina.cosb + cosa.sinb
D. sin(a+b) = cosa.cosb + sina.sinb
Cho biểu thức:
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. M ≥ 0
B. M < 0
C. M ≤ 0
D. M < 0
Cho góc α thỏa mãn . Giá trị của biểu thức P = sin α - cosα là:
A. P=32
B. P=12
C. P=-12
D. P=-32
A. P = -3
B. P = 37
C. P = 1225
D. P = -1225
Giá trị của là :
A. cos[π3+(2k+1)π]=-32
B. cos[π3+(2k+1)π]=12
C. cos[π3+(2k+1)π]=-12
D. cos[π3+(2k+1)π]=32
Cho góc α thỏa mãn tanα = 2 và 180o < π < 270o. Giá trị của biểu thức P = cos α + sinα là:
A. P=-355
B. P=1-5
C. P=352
D. P=5-12
Cung tròn bán kính bằng 8,43 cm có số đo 3,85rad có độ dài là:
A. 32,46cm
B. 32,47cm
C. 32,5cm
D. 32,45cm
Cho góc α thỏa mãn sinα = 3/5 và 90o < α < 180o. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cotα=-45
B. cosα=45
C. tanα=54
D. cosα=-45