Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Độ âm điện là
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại là
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ba.
Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A.C.
B. Si.
C. As.
D. Sb.
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là?
A.1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4.
B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3.
Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A.Số electron ngoài cùng.
B.Tổng số electron.
C.Số lớp electron.
D.Số electron hóa trị.
Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm VA.
D. Chu kì 4, ,nhóm VIIB.
Liên kết trong phân tử KCl là liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần.
B. Giảm dần sau đó tăng dần.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Tăng dần.
Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(X) 1s22s22p63s23p3
(Y) 1s22s22p63s23p64s1
(Z) 1s22s22p63s2
(T) 1s22s22p63s23p63d84s2
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tử kim loại là
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
Liên kết trong phân tử Cl2 là
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho- nhận.
Sắp xếp các chất sau theo thứ trật tự tính bazơ tăng dần là
A. Al(OH)3, Mg(OH)2 , NaOH.
B. NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 ,Al(OH)3, NaOH.
D. NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2.
Nguyên tử X và Y có hiệu số nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là phi kim.
B. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.
C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X và Y đều là kim loại.
Trong phản ứng: Cu+2H2SO4 đặc→t°CuSO4+SO2+2H2O sunfuric đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Cho phản ứng hoá học: Br2+5Cl2+6H2O⇄2HBrO3+10HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.
D. Cl2 là chất oxi hoá, là chất khử.
Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,688 gam khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). M là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH3 + HCl → NH4Cl.
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O.
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl.
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là
A. chất nhận electron.
B. chất nhường electron.
C. chất làm giảm số oxi hóa.
D. chất không thay đổi số oxi hóa.
Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Al có trong hỗn hợp là
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam
C. 8,1 gam.
D. 6,75 gam.
Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử?
A. CaCl2.
B. NH4Cl.
C. AlCl3.
D. HCl.
Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
A. N2.
B. CH4.
C. CO2.
D. O2.
Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị?
A. MgCl2, H2O, HCl.
B. K2O, HNO3, NaOH.
C. H2O, CO2, SO2. CO2, H2SO4, MgCl2.
D. CO2, H2SO4, MgCl2.
Số oxi hóa của S trong các chất Na2S, S, Na2SO4 và K2SO3 lần lượt là
A.-2, 0, +6, +4.
B. -2, +4, 0, +6.
C. -2, 0, +4, +6.
D. +4, -2, 0, +6.
Từ 2 phản ứng:
Cu+2Fe3+→Cu2++2Fe2+Cu2++Fe→Cu+Fe2+
Có thể rút ra kết luận:
A. Tính oxi hoá
B. Tính khử
C. Tính oxi hoá
D. Tính khử
Cho sơ đồ phản ứng : Cu2S + HNO3 → CuNO32 + H2SO4 + NO2 + H2O
Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng là
A. 1 và 22.
B. 1 và 14.
C. 1 và 10.
D. 1 và 12.
Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích NO và N2O ở đktc thu được lần lượt là
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 →FeNO33 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là
A. 3, 10, 3, 1, 8.
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.
Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C . Phản ứng thế
D. Phản ứng trung hoà
Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết gì?
A. Hiđro.
B. Ion.
C. CHT có cực.
D. CHT Không cực.
Trong phân tử N2, số cặp electron dùng chung là (cho 7N)
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Tổng số electron trong ion NO3- là (cho 7N, 8O)
A.32.
C. 31.
D.24.
Ion nào là ion đơn nguyên tử?
A. NH4+.
B. NO3-.
C. Cl-.
D. OH-.
Số oxi hóa của S trong các chất H2SO4, S, SO3, H2S lần lượt là
A. +6; +8; +6; -2.
B. +4; 0; +4; -2.
C. +4; 0; +6; -2.
D. +4; -8; +6; -2.
Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, FeNO33, FeNO32, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở đktc, có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là
C. chất làm tăng số oxi hóa.
Oxit nào sau đây bị oxi hoá khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Al2O3.
Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 →Fe2SO43 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 2 và 10.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
Phản ứng nhiệt phân muối thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hóa – khử.
B. Không là phản ứng oxi hóa – khử.
C. Là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2,N2O lần lượt là
A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1.
B. 0, +1,–4, +5, –2, 0.
C. -3, +5, +2,+4, 0,+1.
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4.