Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Cho mặt phẳng α đi qua M(1;-3;4) và song song với mặt phẳng β: 6x +2y-z-7=0. Phương trình mặt phẳng α là:
A. 6x +2y-z+8=0.
B. 6x +2y-z+4=0.
C. 6x +2y-z-4=0.
D. 6x +2y-z-17=0.
Cho hai số phức z = a + bi; a,b. Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải (-2;2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A. a ≥ 2b ≥ 2
B. a ≤ -2b ≤ -2
C. -2 < a < 2, b∈ℝ
D. a,b∈(-2;2)
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(x)>0 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và 2 đường thẳng x=a; x=b Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức
Cho số phức z = a + a2i với a∈ℝ. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp nằm trên.
A. Đường thẳng y = 2x
B. Đường thẳng: y = -x + 1
C. Parabol y = x2
D. Parabol y = -x2
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có mô đun a2 + b2
C. Số phức z = a + bi = 0 ⇔a = 0b = 0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên Rvà có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình bên có diện tích là
Tìm nghiệm phức của phương trình 3z2 + 7z + 8 = 0.
A. z = -7±i476
B. z = 7±i476
C. z = -6±i477
D. z = 6±i477
Cho mặt phẳng α đi qua M(1;-3;4) và song song với mặt phẳng β: 6x -5y+z-7=0. Phương trình mặt phẳng α là:
A. 6x-5y+z+25=0
B. 6x-5y+z-25=0
C. 6x-5y+z-7=0
D. 6x-5y+z+17=0
Cho số phức z = a + bi (a,b∈ℝ) thỏa mãn z + 2iz¯ = 3 + 3i. Tính z.
A. |z| = 2
B. |z| = 5
C. |z| = 5
D. |z| = 2
Cho số phức thỏa mãn 2+i1-iz = -1+3i2+i. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. có phần thực bằng 2225 và phần ảo bằng 425.
B. có phần thực bằng -2225 và phần ảo bằng -425.
C. có phần thực bằng 2522 và phần ảo bằng 254.
D. có phần thực bằng -2522 và phần ảo bằng -254.
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(8;0;0), B(0;2;0), C(0;0;-4). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. x+4y-2z=0
B. x4+y1+z-2=1
C. x8+y2+z-4=0
D. x+4y-2z-8=0
Cho số dương a và hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x) + f(-x) = a. Giá trị của biểu thức ∫-aaf(x)dxbằng
A. 2a2
B. a2
C. a
D. 2a
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c>0. Biết rằng M17;27;37 đi qua điểm và tiếp xúc với mặt cầu (S): x-12+y-22+z-32=727. Tính 1a2+1b2+1c2
A. 72
B. 17
C. 14
D. 7
Cho số phức z = (a+bi)2. Để là số thuần ảo thì
A. a = b = 1
B. a = b = -1
C. a = b = 0
D. |a| = |b|
Cho hàm số f(x) = a(x+1)3+bxex. Tìm a và b biết rằng f'(0) = -22 và ∫01f(x)dx = 5
A. a = -2; b = -8
B. a = 2; b = 8
C. a = 8; b = 2
D. a = -8; b = -2
Cho biết ∫12ln(9-x2)dx = aln5 + bln2 +c, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = |a| + |b| + |c| được:
A. S = 34
B. S = 13
C. S = 18
D. S = 26
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x-12=y1=z3,d2: x=1+ty=2+tz=m. Gọi S là tập hợp tất cả các số m sao cho đường thẳng d1 và d2 chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 519. Tính tổng các phần tử của S.
A. 11
B. -12
C. 12
D. -11
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ O và điểm I(0;1;1). Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng (Oxy), cách đường thẳng ∆ một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S.
A. 362π
B. 18π
C. 36π
D. 182π
tích phân I = ∫01dxx+1 bằng
A. 0
B. 1
C. ln2
D. ln3/2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(X), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b (a<b) là
Cho ∫-15f(x)dx = 4 Tính ∫-12f(2x+1)dx
A. I = 2
B. I = 5/2
C. I = 4
D. I = 3/2
Cho phương trình m-1log122x-22+4m-5log121(x-2)+4m-4=0 (với m là tham số). Gọi S=a;b là tập hợp các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn 52;4. Tính a+b.
A. 73.
B. -23.
C. -3.
D. 1034237.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n→ =(1;-2;1). Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (-2;1;1)
B. (-4;2;3)
C. (4;2;-2)
D. (4;-2;2)
Biết ∫1elnxxdx = ae +b với a,b∈ℤ Tính P = a.b
A. P = 4
B. P = -8
C. P = -4
D. P = 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng (Q): x+y+z+3=0 cách điểm một khoảng bằng 33 biết rằng tồn tại một điểm X(a;b;c) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a+b+c<-2?
A. 2
B. 2
C. Vô số
D. 0
Kết quả của tích phân ∫0π22x-1-sinx)dx được viết ở dạng ππa-1b-1 Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a+2b=8
B. a+b=5
C. 2a-3b=2
D. a-b=2
Biết ∫13x2+x+1x+1dx = a+lnb2 với a, b là các số nguyên. Tính S = a-2b
A. S = -2
B. S = 5
C. S = 2
D. S = 10
Cho I = 12∫01x1+2xdx và u = 2x+1 Mệnh đề nào dưới đây sai?
Phương trình 27x+1x.2x=72 có một nghiệm được viết dưới dạng x=-logab với a,b là các số nguyên dương. Khi đó tổng a+b có giá trị bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Cho hàm số y = ax4+bx2+c có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của A cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và 2 đường thẳng x=0; x=2 có diện tích bằng 28/5 (phần gạch chéo trong hình vẽ).Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và 2 đường thẳng x = 0; x=2 có diện tích bằng
A. 2/5
B. 1/9
C. 2/9
D. 1/5
Với cách biến đổi u = 1+3ln x thì tích phân ∫1eln xx1+3ln x trở thành
Cho I = ∫03x4+2x+1dx = a3+bln2+cln3 với a, b, c là các số nguyên. giá trị của a+b+c bằng
A. 1
C. 7
D. 9
Tích phân ∫0222x+1dx bằng
Tính tích phân I = ∫0π4tan2xdx
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = f(x)trục Ox và hai đường thẳng x = a; x = b xung quanh trục Ox.
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2f(x) + 3f(1-x) = 1-x2 Tính I = ∫01f(x)dx
Biết ∫ab(2x-1)dx = 1 Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho ∫12f(x2+1)x dx = 2 Khi đó I = ∫25f(x)dx bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
Cho ∫03f(x)dx = a, ∫23f(x)dx = b Khi đó ∫02f(x)dx bằng:
A. –a-b
B. b-a
C. a+b
D. a-b
Cho số phức z = 1-3i Tính P = (z-z¯)2
B. P = -4
C. P = 36
D. P = -36