217
315
250
192
222
Đánh dấu X vào ô trống tương ứng với những việc làm thể hiện sự biết ơn :
1) Lan cố gắng học tập tốt để bố mẹ vui lòng. | |
2) Trước đây, ông An được ông Bình giúp đỡ vốn và dạy cách làm nghề truyền thông nên ông An đã vượt qua đói nghèo, trở nên giàu có. Bây giờ gặp lại ông Bình, ông An có vẻ lẩn tránh. | |
3) Vào dịp Tết Nguyên đán, bạn Dũng cùng bố mẹ đi thăm mộ ông bà nội, ông bà ngoại. |
228
205
205
248
222
Em hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng với những hành vi thể hiện tính kỉ luật:
1) Đi xe vượt đèn đỏ. | |
2) Đi học đúng giờ. | |
3) Đọc báo trong giờ học. | |
4) Đi xe đạp hàng ba. | |
5) Đá bóng dưới lòng đường. | |
6) Viết đơn xin phép nghỉ một buổi học. | |
7) Đi xe đạp đến cổng trường, xuống xe rồi dắt vào sân trường. |
233
257
231
301
410
Hãy đánh dấu X vào cột trống mà em cho là thích hợp :
Hành vi, thái độ | Có lễ độ | Thiếu lễ độ |
1. Đi xin phép, về chào hỏi | ||
2. Nói leo trong giờ học | ||
3. Gọi dạ, bảo vâng | ||
4. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người | ||
5. Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già... trên xe ô tô | ||
6. Kính thầy, yêu bạn | ||
7. Nói trống không | ||
8. Ngắt lời người khác |
227
236
246
252
226
317
218
Hãy đánh dấu X vào các ô trống tương ứng với thành ngữ, da dao, tục ngữ nói về tiết kiệm
a) Năng nhặt, chặt bị. | |
b) Cơm thừa, gạo thiếu. | |
c) Góp gió thành bão. | |
d) Của bền tại người. | |
e) Vung tay quá trán. | |
g) Kiếm củi ba năm thiêu một giờ. | |
h) Ăn phải dành, có phải kiệm. | |
i) Tích tiểu thành đại. | |
k) Ăn chắc mặc bền. |
358
252
376
267
219
Hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng những câu thể hiện tính siêng năng, kiên trì :
a) Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà. | |
b) Hà muốn học giỏi Toán, nên ngày nào cũng làm bài tập. | |
c) Gặp bài tập khó Bắc không làm. | |
d) Đến phiên trực nhật lớp, Hồng toàn nhờ bạn làm hộ | |
e) Phi tự giác nhặt rác trong lớp. | |
f) Chưa làm xong bài tập, Lâm đã đi chơi. | |
g) Long giúp mẹ chăm sóc em, nấu cơm. |
248
263
203
246
225
189
231
211
241
192
399
295
274