Đăng nhập
|
/
Đăng ký
T

Thanh Hoa - CTV - Vietjack

Cấp bậc

Vàng đoàn

Điểm

855

Cảm ơn

171

Đã hỏi
Đã trả lời

Câu hỏi:

I would like to travel to Japan but I don’t have enough money.

Câu trả lời của bạn: 12:37 25/02/2021

Em muốn viết lại câu với ý nghĩa không đổi đúng không?



Although I don't have enough money, I want to/would like to travel to Japan.


Hoặc câu điều kiện: If I had enough money, I would like to travel to Japan.


Câu hỏi:

Make con***ional sentences according to the facts provided
1. Today is not Sunday. We have to get up early
2. My younger sister is not old enough. That's why she can't go to school  by herself
3. I did not know how to do the exercise because I was absent from class yesterday
4. Tóm failed the exam because he didn't study hard enough
5. She did not come because she did not know you were here
6. We lost our way. We did not arrive on time
7. We could not save his life because we did not find him earlier
8. You must go now or you will be later for school
9. They did not have a map. So they got lost
10. Năm won't be successful unless he works hard

Câu trả lời của bạn: 11:22 25/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu 1:
Chúng mình dùng câu điều kiện loại 2: If S + Ved, S would V


Trái với sự thật, thực tế:


1. If today was Sunday, I wouldn't have to get up early. 


Câu hỏi:

Find and correct the mistakes. 1. Nam play shouldn't with matches

Câu trả lời của bạn: 10:33 25/02/2021

1. Nam shouldn't play with matches


Nam không nên chơi với diêm.


Cấu trúc should V: nên làm V


Shouldn't V: không nên làm V


Câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng

Câu trả lời của bạn: 10:18 25/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu 1:


He feels lonely in this city. He has few friends here.



A little + N không đếm được: Có ít nhưng đủ dùng/ đủ cảm thấy thoải mái (+)


A few + N đếm được: Có ít nhưng đủ dùng/ đủ cảm thấy thoải mái (+)


Little + N không đếm được: Ít , không đủ dùng, thoải mái  (-)


Few + N đếm được: ít, không đủ dùng, không thoải mái (-)


Lý do: Ta chọn few vì friends đếm được, bên cạnh đó, ở đây có ý nghĩa: Cậu ấy cảm thấy cô đơn trong thành phố này. Cậu ấy có rất ít bạn ở đây. 


Câu hỏi:

Viết lại câu 8,9,10

Câu trả lời của bạn: 09:56 25/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu số 8 nhé:


One runner was so exhausted that he could not complete the last lap of the race.


Một vận động viên chạy đua đã quá kiệt sức đến mức không thể hoàn thành vòng đua cuối cùng của cuộc đua.



Cấu trúc:


too adj to V: quá adj (tính từ) để làm V


so adj that S + can/could not.. V: quá adj đến nỗi mà không thể làm V


Câu hỏi:

Viết lại câu 8,9,10

Câu trả lời của bạn: 09:55 25/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu số 8 nhé:


One runner was so exhausted that he could not complete the last lap of the race.


Một vận động viên chạy đua đã quá kiệt sức đến mức không thể hoàn thành vòng đua cuối cùng của cuộc đua.



Cấu trúc:


too adj to V: quá adj (tính từ) để làm V


so adj that S + can/could not.. V: quá adj đến nỗi mà không thể làm V



Câu hỏi:

Có ai ko giúp mk với ạ mk nhìu bài tập quá 😢😭😣

Câu trả lời của bạn: 09:51 25/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu 1:


Hoa went to school late this morning because her bike broke down.


--> Why did Hoa go to school late this morning?


Câu hỏi:

Fill in each blank with one adj from the box: nervous, eager, practical, necessary, difficult, good, hopeless, romantic 1 The boy was too.....to speak. He became breathless 2 They were....to get a place in the kindergarten for their small girl because they couldn't get the application form 3 It is.....for patients to have a lot of children at present 4 It is not....to cook a lot of food for Tet because we can have good food all year round 5 Everyone was...to go to the market o day near Tet

Câu trả lời của bạn: 09:49 25/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu 1:


1 The boy was too nervous to speak. He became breathless


Cậu bé đã quá lo lắng để có thể nói. Cậu ta lúc đó đã nín thở. (nghĩa là cậu ấy không nói được vì lo lắng)



Câu hỏi:

Tìm lỗi sai trong câu: Mrs. Mai is a dressmake. She makes clothes for women and children

Câu trả lời của bạn: 08:01 25/02/2021

Cô Mai là một thợ may. Cô ấy may quần áo cho phụ nữ và trẻ nhỏ.
Dressmake -> dressmaker


Câu hỏi:

Tìm ra lỗi sai trong câu: 1.Mrs. Mai is a dressmake. She makes clothes for women and children

Câu trả lời của bạn: 08:00 25/02/2021

Dressmake -> dressmaker


Câu hỏi:

There are some fish and meat for lunch. ( Sửa một lỗi sai trong câu

Câu trả lời của bạn: 07:46 25/02/2021

Sai ở "are"
There is some fish and meat for lunch.


Fish + Meat là Danh từ không đếm được -> chia số ít 



Câu hỏi:

How old are you A. Im five thanks B. Im fine thanks you C. Im fine thank you

Câu trả lời của bạn: 07:44 25/02/2021

Có lẽ đáp án em cho có nhầm lần. Đáp án sẽ là:


i'm five years old. Hoặc I'm five. nhé


Câu hỏi:

This house is one of the          in our town

Câu trả lời của bạn: 07:43 25/02/2021

One of the + adjest/ most adj


em chia tính từ theo dạng tính từ so sánh hơn nhất nhé:


Ví dụ: most beautiful/ most modern 


Câu hỏi:

II. PHRASAL VERBS
1.    Because of the storm, they call ………. their trip to the seaside. (up – in – off – back)
2.    People try to clean ……….. the dirty and polluted beach. (out – up – with – on)
3.    They came …………. their old friends yesterday. (across – in – from – out)
4.    She got ……….. the bus and ran into school. (out – off – over – in)
5.    Her father gave ……… smoking last month. (away – off – up – in)
6.    She grew ……….. in Orange County, California. (up – away – off – out)
7.    She looks ……….. the new words before using them in her writing. (up – out – at – over)
8.    Look …… ! Don’t run too fast! (up – out – at – over)
9.    People are looking ……….. more oil deposits. (for – up – at –into)
10.    You have to put ………. your toys and go to bed. It’s late! (away – out – off – on)
11.    You will have to cut ……… your living expenses a little. (down – off – on – in)
12.    The two girls take ………. their mother very much in appearance. (after – up – off – in)
13.    Mr. Foster’s new job seems to take ……… all of his spare time. (after – up – off – in)
14.    There are some nice ties here. Why don’t you pick …. one or two? (out – up – on – off)
15.    I tried to interrupt the two men, but they went ……. arguing anyway. (out – on – in – up)

Câu trả lời của bạn: 07:41 25/02/2021

1. Call off - huỷ


2. clean up - dọn dẹp


3. Came across - tình cờ gặp


4. got out - xuống xe


5. gave up - từ bỏ


6. Grew up - trưởng thành, lớn lên


7. look up - tra từ mới


8. Look out - Cẩn thận


9. look for - tìm kiếm


10. put away - cất đi, để ra chỗ khác ko chơi nữa


11. Cut down - giảm


12. take after - giống


13. take up - chiếm


14. Pick up - chọn


15. go in - 


Câu hỏi:

III. TRANSFORMATION SENTENCE .
1.    Let’s make some posters on energy saving . 
 What about …………………………………………………………….……..…..…?
2.    Why doesn’t she take shower to save water ? 
 We suggest …………………………………………………………………..………..
3.    I suggest that we should give lessons to poor children . 
 I suggest …………………………………………………………….……..………….
4.    How about cleaning your room?
  I suggest your …………………………………………………………………………
5.    Let’s decorate our class more beautifully.
 I suggest our……………………………………………………………………………
6.    You should reduce the volume at night.
  You should turn …………………………………………………………………………
7. I suggest turning off the light when we go out.
 Why not …………………………………..……………………………………………?
8. Nobody has cleaned this room so it is very dirty.
 Since …………………………………………………………………..………………
9. Jane’s dog died so she was sad.
 As ……………………………………………………………….………………………
10.    Michael wants to win the race; therefore he is training hard.
 Michael is ………………………………………………………………………………

Câu trả lời của bạn: 07:37 25/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần hỏi sẽ hỏi 1 câu nên cô xin trả lời câu hỏi số 1 như sau:


What about making some posters on energy saving? 


Câu hỏi:

Giúp e với ạ 😊

Câu trả lời của bạn: 21:26 24/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu 1 :


Mary was painting her room when her father came home.


Câu hỏi:

ĐIỀN GIỚI TÙ THÍCH HỢP:

1)My friend alway______my stamp collection

2)The cap has a picture of dolphin____ it

3)My mother made the dress____me

4)I receied a letter___me old friend

5)There is a supermarket___Hang Bai street

6)The dress is yellow___white flower on it

7)The farmer are working hard___the farm

8)Hơ much a letter___England

9)The Robinsons have fish and crab___Dinner

10)Mr.Robinsons came to Nha Trang___weather

Câu trả lời của bạn: 21:25 24/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu số 3:


My mother made the dress for me


Câu hỏi:

3. I spoke English very carefully. I spoke very clearly. (Not only....but...as well)

4. He went on holiday. I went on holiday. (Both.......and)

5. He must be mad. He must be wise. (Either.......or)

6. He plays soccer. He plays rugby. (Both..... and)

7. Children enjoy holidays. Adults enjoy holidays. (Both.......and)

8. She doesn't know. She doesn't care. (Neither.......nor)

9. His parents didn't want to watch TV. His wife didn't want to watch TV. (Neither......... nor)

10. She is beautiful. She is hard- working. (Not only .....but also)

IHI. Rewrite these sentences.

1. She and I didn't like fish.

Neither....

2. My brother and sister have blue eyes and I have blue eyes, too.

I have blue eyes and so.....

3. He is a slower and more careful driver than I am.

He drives.....

4. Mrs. Chi's son speaks English fluently.

Mrs. Chi's son is.....

5. You are both funny and witty.

Not only......

6. The boy was dirty and he was lazy, too.

The boy was not only......

7. Dan was a newcomer, and so was Jim.

Both.....

8. My mother likes tea and Peter is. Too.

Both my mother....

9. I don't like durians and neither does she.

Neither I ....

10. Both she and I are too short to become volleyball players.

Neither she.....

IV. Rewrite these sentences.

1. He will come in no time (soon).

In no....

2. You are both funny and witty.

Not only..

3. I rarely buy any other рapers.

Rarely.....

Câu trả lời của bạn: 21:23 24/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu số 4:


4. He went on holiday. I went on holiday. (Both.......and)


Both he and I went on holiday.


Câu hỏi:

Rearrange the sentences

1. is/ My mother/ for/ responsible/ and/ the/ house/ cleaning/.

2. takes/ the/ rubbish/ out/ My/ twice/ week/ a/ brother/.

3. she/ Both/ like/ for/ grocery/ her/ sister/ shopping.

4. coffee/ like/ Would/ drinking/ you/ cup/ a/?.

5. breadwinner/ not only/ father/ is/ a/ homemaker/ My/ but also.

6. Vitamin E/ be/ said/be/good/ our/ health.

7. As/ schedule/ we/ be/ going/ hold/ welfare/ next week.

Câu trả lời của bạn: 21:22 24/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu 2:


My brother takes out the rubbish twice a week. 



Câu hỏi:

UNIT 7 : RECIPES AND EATING HABITS CHUYÊN ĐỀ 1 : QUANTIFIERS - Nêu định nghĩa danh từ đếm được và danh từ không đếm được - Liệt kê , dịch nghĩa và nêu cách dùng của các từ định lượng đề cập đến số lượng nói chung , ít hoặc nhiều , không cụ thể -Liệt kê , dịch nghĩa và nêu cách dùng của các từ định lượng đứng trước danh từ không đếm được CHUYÊN ĐỀ 2 : CONDITIONAL TYPES -Viết form , cách dùng của câu điều kiện loại 1 , loại 2 , loại 3 -Viết Form 12 thì và model verbs . Y

Câu trả lời của bạn: 19:49 24/02/2021

Em ơi, qui định mỗi lần được hỏi 1 câu nhé! Nên cô xin phép trả lời câu 1


Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.


Danh từ đếm được có 2 hình thái: số ít và số nhiều. Số nhiều là khi danh từ này có số lượng từ 2 trở lên. Thông thường, để biến một danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều, bạn chỉ  cần thêm ‘s’ vào cuối danh từ đó là được. 


Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.


Bảng ví dụ Danh từ không đếm được:


 


  • 1
  • 2
  • ...
  • 11
  • 12
  • 13
  • ...
  • 13
  • 14
Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay