Lien Pham
Sắt đoàn
0
0
giải phương trình :
a,
giải phương trình sau :
C=
giải phương trình
b , B =
giải phương trình sau :
giải phương trình sau
oxit nào sau đây là oxit axit:
a,CuO
b,Na2O
c,CO2
d,CaO
cho oxi sau:CuO,SO2,Fe2O3.trong đó có:
a,3 oxit bazo
b,3 oxit axit
c,1 oxit axit và 2 oxit bazo
d,2 oxit axit và 1 oxit bazo
phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân hủy
a,2KClO32KCl+3O2
B,Zn+2HClZnCl2+H2
c,FeO+H2SO4FeSO4+H2O
Cho phương trình: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 40% . Giá trị của V là
A. 0,449 lít B. 0,448 lít C. 0,45 lít D. 0,451 lít
Đốt cháy 0,6 g Cacbon trong bình chứa khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Tính khối lượng oxit thu được:
A. 0,044 gam. B. 0,44 gam. C. 2,2 gam. D.44 gam.
Câu 31: Cho 16g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 12,8g C. CuO dư, m = 4g D .CuO dư ,m= 6,4g
Câu 30: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất?
A. Nước vôi trong. B. Que đóm. C. Hơi thở. D. Que đóm đang cháy.
Câu 13: Đốt cháy 1,6 gam lưu huỳnh trong bình chứa oxi tạo ra lưu huỳnh đioxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 0,064gam. B. 0,64gam. C. 64gam. D.3,2gam.
Câu 14: Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3. Trongđócó:
A. 3 oxitbazơ. B. 3 oxitaxit.
C. 1 oxit axit và 2 oxit bazơ. D. 2 oxit axit và 1 oxit bazơ.
Câu 15: Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí :
A. CO, CO2. B. SO2, O2. C. N2, H2. D. CO2 , H2.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại
Câu17: Điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân 0,5 mol KClO3 thì thu được 21,6 g khí oxi và một lượng kali clorua (KCl). Tính hiệu suất phản ứng?
A. 85% B. 90% C. 95% D. 98%
Câu 18: Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. CO, CO2. B. SO2, O2. C. N2, H2. D. CO2 , H2.
Câu 19: Đốt cháy 0,6 g Cacbon trong bình chứa khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Tính khối lượng oxit thu được:
A. 0,044 gam. B. 0,44 gam. C. 2,2 gam. D.44 gam.
Câu 20: Cho phương trình: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 40% . Giá trị của V là
A. 0,449 lít B. 0,448 lít C. 0,45 lít D. 0,451 lít
Câu 54: Số mol trong 200 ml NaOH 6M là
A. 1,2 mol B. 1,2 mol C. 1,5 mol D. 4 mol
Câu 55: Số mol trong 300 ml NaOH 3M là
A. 0,9 mol B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol
Câu 57: Hòa tan 150 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2
A. 10,26 gam B. 2,052 gam C. 4,75 gam D. 9,474 gam
Câu 58: Dung dich HCl 15% (D = 1,198 g/ml). Tính CM
A. 3,9M B. 4,9M C. 5,9M D. 6,9M
Câu 59: Hòa tan 200 ml NaOH 0,2M. Tính khối lượng cuả NaOH
A. 1,6 gam B. 2,6 gam C. 3,6 gam D.4,6 gam
hòa tan 20g đường vào nước thu được 200g dung dịch . nồng độ phần trăm của dung dịch thu được và khối lượng dung môi đã dùng là :
a, 10%,180g
b,15%,180g
c,20%,200g
d,30%200g
cho 1,12g Fe tác dụng với 16g oxi tạo ra oxi sắt từ . tính khối lượng oxi sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng .
a,oxi dư và m=1,446g
b, Fe dư và m=1,447g
c,oxi dư và m=1,546g
d,Fe dư và m=1,548g
loại gió nào ở nước ta có tính chất lạnh khô và hoạt động vào tháng 11 đến tháng 4 năm sau ?
a, gió mùa đông bắc
b, gió mùa tây nam
c,tín phong đông bắc
d,gió phơn tây nam