Lien Pham
Sắt đoàn
0
0
Câu 24:Điện trở R1= 30W chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2= 10W chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?
A. 40V.
B. 70V.
C.80V.
D. 120V
Câu 23: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau . Biết R1 = 6Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3Ω . Thì R2 là :
A. R2 = 2 Ω
B. R2 = 3,5Ω
C. R2 = 4Ω
D. R2 = 6Ω
Câu 17:Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:
A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ
B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω
C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ
D. 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ
một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với mặt gương một góc 70độ . góc tới bằng
A.50độ
B.20độ
C.60độ
D.30độ
Câu 20. Có thể nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Ba(OH)2, K2SO4 bằng một hóa chất duy nhất nào dưới đây?
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Dung dịch axit clohiđric
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch xút ăn da
Câu 12. Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào đường saccarozơ (đường ăn) là:
A. Đường chuyển dần từ màu trắng sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp, bọt khí đẩy lên khỏi miệng ống. Phản ứng toả nhiều nhiệt.
B. Đường chuyển sang màu vàng, phản ứng không toả nhiệt.
C. Đường từ màu trắng chuyển sang màu đen, phản ứng không toả nhiệt
D. Đường không bị chuyển màu, phản ứng toả nhiều nhiệt.
Câu 10. Hiện tượng quan sát được khi cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch axit sunfuric là:
A. dung dịch không đổi màu
B. dung dịch chuyển màu tím
C. dung dịch chuyển màu đỏ
D. dung dịch chuyển màu xanh
Câu 19. Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ khi nung nóng?
A. Cu(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Ca(OH)2
D. NaOH
Câu 20. Có thể nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Ba(OH)2, K2SO4 bằng một hóa chất duy nhất nào dưới đây?
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Dung dịch axit clohiđric
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch xút ăn da
Câu 17. Hiện tượng quan sát được khi cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch nước xút ăn da là:
A. dung dịch chuyển màu đỏ
B. dung dịch chuyển màu tím
C. dung dịch không đổi màu
D. dung dịch chuyển màu xanh
Câu 18. Dung dịch nước vôi trong tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. SO3; HCl; H2SO4; CuSO4
B. CO2; H2SO4; BaCl2; FeCl2
C. P2O5; HCl; KOH; Fe(NO3)3
D. CO2; KCl; Na2CO3; CuCl2
Câu 12. Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào đường saccarozơ (đường ăn) là:
A. Đường chuyển dần từ màu trắng sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp, bọt khí đẩy lên khỏi miệng ống. Phản ứng toả nhiều nhiệt.
B. Đường chuyển sang màu vàng, phản ứng không toả nhiệt.
C. Đường từ màu trắng chuyển sang màu đen, phản ứng không toả nhiệt
D. Đường không bị chuyển màu, phản ứng toả nhiều nhiệt.
Câu 21: Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. Không cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B. Tạo biến dị tổ hợp làm tăng tính đa dạng của sinh giới
C. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng, có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
Câu 22: Menđen dùng phép lai phân tích trong các thí nghiệm để:
A. Xác định các cá thể thuần chủng
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng
C. Xác định tính trạng nào là trội tính trạng nào là lặn
D. Kiểm tra các cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp
Câu 23: Thể đồng hợp có:
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng giống nhau
B. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau
C. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen lặn
D. Kiểu gen chứa các cặp gen trong đó có 2 gen trội
Câu 24: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:
A. mức độ tiến hóa của loài B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài D. số lượng gen của mỗi loài
Câu 25: Trong quá trình phân bào thoi vô sắc là nơi:
A. Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
B. Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN
C. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của tế bào.
D. NST thực hiện việc đóng xoắn
giải phương trình
(x√3x)2(16-x4)2=(12-x)2
Câu 22. Cho sơ đồ sau: . Thứ tự X--> Y--> Z -->Xphù hợp với dãy chất
A. Cu(OH)2, CuO, CuCl2 B. CuO, Cu(OH)2, CuCl2
C. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2
Câu 9. Thể tích khí H2 (đktc) thu được khi cho 26,0 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư là:
A. 8,96 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
+ Axit là gì? Axit được chia thành mấy loại? Cách gọi tên axit.
+ TCHH của axit? Viết các phương trình phản ứng minh họa (đối với HCl, H2SO4 loãng).
+ TCHH riêng của H2SO4 đặc? Phương pháp điều chế H2SO4 trong công nghiệp.
+ Phương pháp nhận biết H2SO4? Viết phương trình phản ứng minh họa.
1) Oxit
+ Oxit là gì? Oxit được chia thành mấy loại? Cách gọi tên oxit.
+ TCHH của oxit? Viết các phương trình phản ứng minh họa (đối với CaO, SO2).
+ Ứng dụng của CaO, SO2?
Câu 27. Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 3,0 mol KHCO3 bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 67,2 lít
B. 44,8 lít
C. 22,4 lít
D. 33,6 lít