Nguyen Vũ Long
Sắt đoàn
0
0
Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị
phân rã sau thời gian t là
A. N0(1 − λt). B. N0(1 − e−λt
). C. N0e −λt
. D. N0(1 − eλt
Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân A
Z X. Hệ thức đúng là?
A. Zmp + (A - Z)mn < m. B. Zmp + (A - Z)mn > m.
C. Zmp + (A - Z)mn = m. D. Zmp + Amn = m.
Phát biểu nào dưới đây là đúng? Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Phản ứng phân hạch là
A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
D. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k
= 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:
A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng.
Tia nào trong số các tia sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia . B. Tia +. C. Tia . D. Tia X.
Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia . C. Tia tử ngoại. D. Tia X.
Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là
A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α. D. tia γ.
Tia X có cùng bản chất với
A. tia β+. B. tia α. C. tia β–
. D. tia hồng ngoại.
Cho phản ứng hạt nhân 1 235 94 1
0 92 38 0 n U Sr X 2 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron.
Cho phản ứng hạt nhân 4 14 1 A
2 7 1 Z He N H X . Hạt nhân A
ZX là
A. 16
8 O. B. 17
9 F. C. 17
8 O. D. 19
9 F.
Cho phản ứng phân hạch: 1 235 94 140 1
0 92 39 53 0 n U Y I x n . Giá trị của x bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67
30Zn lần lượt là
A. 30 và 37. B. 37 và 30. C. 67 và 30. D. 30 và 67.
Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn.
C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh.
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo
kích thích thứ nhất là r. Khi chuyển lên trạng thái kích thích thứ ba, bán kính quỹ đạo của electron tăng
thêm
A. 8r. B. 3r. C. 4r. D. 15r.giúp mình với
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo
K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0.