PTGad7
Sắt đoàn
0
0
Xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép và từ láy
Ngượng ngùng, mải miết, xa xôi, xa lạ, phảng lặng, nể nang, mong ngóng mong mỏi, mơ mộng, mặt mũi, mải mê, lặng lẽ, mong manh, gần gũi, máng mỏ, mát mẻ, nhỏ nhẹ, trắng trợn, mệt mỏi, tươi cười, tươi tắn, lảo đảo, lành mạnh, ngang ngược, trống trải, trống vắng, chao đảo, lành lặn, thon thả, mộc mặc, đi đứng, tóc tai, ngây ngất, ngon ngọt.
Doàng nào chỉ gồm từ láy
1) êm đềm, rộn rã, mờ mờ, cỏ cây, say sưa
2) êm đềm, rộn rã, mờ mờ, cần mẫn, say sưa
3) êm đềm, rộn rã, mờ mờ, từ từ, say sưa
4) êm đềm, rộn rã, mờ mờ, xa gần, nhanh nhẹn
5) nghiêng ngả, nóng nực, kì cọ, chán chê, rơm rạ
6) cồng kềnh, lấp lánh, ồn ã, hóm hỉnh, bồng bềnh
7) lao xao, bâng khuâng, học hành, gập ghềnh, ấm áp
8) xinh xinh, khó khăn, *** ton, ầm ĩ, nhỏ nhẹ
9) ào ào, róc rách, vui vẻ, lõm bõm, tũng toẵng
10) xa xa, xanh xanh, hư hỏng, ngoan ngoãn, thật thà
11) nho nhỏ, lim dim, mặt mũi, hối hả, long lanh
12) nho nhỏ, lim dim, tươi cười, rào rào, long lanh
13) nho nhỏ, long lanh, lim dim, róc rách, hối hả
14) lạ lùng, nồng nàn, no nê, không khí, hăng hắc