Đăng nhập
|
/
Đăng ký

Trmúa Hmề

Cấp bậc

Sắt đoàn

Điểm

10

Cảm ơn

2

Đã hỏi
Đã trả lời

Câu hỏi:

tính A bằng cách thuận tiện, biết a= (48 + 85) : (46 + 84). Nhờ thầy cô và các bác hướng dẫn giùm ạ
 

Câu trả lời của bạn: 21:15 18/08/2024

Xét :

48+85=(22)8+(23)5=216+215=215.(2+1)=215.3

46+84=(22)6+(23)4=212+212=212=213

⇒(48+85):(46+84)=215.3213=22.3=4.3=12


Câu hỏi:

Rồi sớm rồi chiều, lại bếp lửa bà nhen,
Một ngọn lửa, lòng bà luôn ủ sẵn,
Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng...

Lận đận đời bà biết mấy nắng mưa
Mấy chục năm rồi, đến tận bây giờ
Bà vẫn giữ thói quen dậy sớm
Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đượm,
Nhóm niềm yêu thương, khoai sắn ngọt bùi,
Nhóm niềm xôi gạo mới, sẻ chung vui,
Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ...
Ôi kỳ lạ và thiêng liêng – bếp lửa!

Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói trăm tàu,
Có lửa trăm nhà, niềm vui trăm ngả,
Nhưng vẫn chẳng lúc nào quên nhắc nhở:
- Sớm mai này, bà nhóm bếp lên chưa?...
cái này là vấn đề nghị luận hay xã hội ạ 

Câu trả lời của bạn: 21:12 18/08/2024

Nghị luận văn học


Câu hỏi:

Bài 5 Một ngươi đi xe đạp sau khi đi được 8km với tốc độ 16 km/h  thì dừng lai sưa xe trong 30 phút .Sau đó đi tiếp 6km với tốc độ 8 km/h

a, Lập bảng giá trị về quảng đường đi được theo thời gian của người đi xe đạp

b, Hãy vẻ đồ thị quảng đường –thời gian của người đi xe đạp.

Câu trả lời của bạn: 20:41 18/08/2024

Để giải bài toán này, ta sẽ thực hiện các bước sau:

### Phần a: Lập bảng giá trị về quãng đường đi được theo thời gian

**1. Tính thời gian đi quãng đường 8 km:**

- Tốc độ: 16 km/h
- Quãng đường: 8 km

Thời gian đi = Quãng đườngTốc độ=816=0.5 giờ=30 phútQuãng đườngTốc độ=816=0.5 giờ=30 phút

**2. Thời gian dừng lại sửa xe:**

- Thời gian dừng lại: 30 phút = 0.5 giờ

**3. Tính thời gian đi quãng đường 6 km sau khi sửa xe:**

- Tốc độ: 8 km/h
- Quãng đường: 6 km

Thời gian đi = Quãng đườngTốc độ=68=0.75 giờ=45 phútQuãng đườngTốc độ=68=0.75 giờ=45 phút

**4. Tổng thời gian:**

- Thời gian đi 8 km: 0.5 giờ
- Thời gian dừng lại: 0.5 giờ
- Thời gian đi 6 km: 0.75 giờ

Tổng thời gian = 0.5 + 0.5 + 0.75 = 1.75 giờ

**5. Lập bảng giá trị:**

| Thời gian (giờ) | Quãng đường (km) |
|-----------------|------------------|
| 0 | 0 |
| 0.5 | 8 |
| 1 | 8 |
| 1.5 | 8 |
| 1.75 | 14 |

### Phần b: Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian

Để vẽ đồ thị quãng đường theo thời gian, bạn có thể thực hiện như sau:

1. **Trục hoành (trục x)**: Thời gian (giờ)
2. **Trục tung (trục y)**: Quãng đường (km)

**Đồ thị:**

- Từ thời điểm 0 đến 0.5 giờ, quãng đường tăng từ 0 km đến 8 km.
- Từ 0.5 giờ đến 1 giờ, quãng đường giữ nguyên 8 km (do người đi xe dừng lại để sửa xe).
- Từ 1 giờ đến 1.75 giờ, quãng đường tăng từ 8 km lên 14 km.

**Cách vẽ:**

1. Vẽ trục hoành (x) từ 0 đến 2 giờ.
2. Vẽ trục tung (y) từ 0 đến 15 km.
3. Đánh dấu các điểm: (0, 0), (0.5, 8), (1, 8), (1.75, 14).
4. Nối các điểm để tạo ra đường thẳng.

**Lưu ý:**

- Đoạn từ (0, 0) đến (0.5, 8) là một đoạn thẳng với độ dốc thể hiện tốc độ 16 km/h.
- Đoạn từ (0.5, 8) đến (1, 8) là một đoạn ngang thể hiện thời gian dừng lại.
- Đoạn từ (1, 8) đến (1.75, 14) là một đoạn thẳng với độ dốc thể hiện tốc độ 8 km/h.


Câu hỏi:

Đặc điểm của hai điện trở mắc nối tiếp là:

A. Chỉ có chung một đầu

B. Tháo bỏ một điện trở thì mạch hở

C. Cường độ dòng diện qua mỗi điện trở bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu trả lời của bạn: 20:39 18/08/2024

⇒D


Câu hỏi:

1+1 =

Câu trả lời của bạn: 20:38 18/08/2024

1+1=2-1=3-2=4-2=1 


Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay