Quang Nguyễn
Cấp bậc
Điểm
0
Cảm ơn
0
Đã hỏi
Đã trả lời
Câu 1. Trong hệ tọa độ cho . Điểm sao cho , tích bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho 3 điểm . Điểm trên trục sao cho Tính giá trị của .
Câu 3. Cho , . Gọi là tọa độ của thì tích bằng bao nhiêu ?
Câu 4. Cho . Hai số thực thỏa mãn . Tính .
Câu 5. Gọi điểm là giao điểm của đường thẳng và trục hoành biết và . Biết hoành độ điểm có dạng trong đó tối giản và . Tính .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có , và Trung tuyến của tam giác đi qua điểm có hoành độ bằng thì tung độ bằng bao nhiêu?
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và Phương trình tổng quát đường cao của tam giác kẻ từ có dạng (với a, b, c tối giản). Tính .
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng có phương trình và . Tìm giá trị m để song song
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và . Tính chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh .
Câu 10. Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 10 để là phương trình của đường tròn?
Câu 11. Cho phương trình . Tìm giá trị của để là phương trình đường tròn có bán kính bằng .
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng . Tìm nguyên dương để cách đều hai điểm .
Câu 13. Cho đường tròn . Hai tiếp tuyến song song với đường thẳng lần lượt có phương trình là . Tính .
Câu 2. Cho 3 điểm . Điểm trên trục sao cho Tính giá trị của .
Câu 3. Cho , . Gọi là tọa độ của thì tích bằng bao nhiêu ?
Câu 4. Cho . Hai số thực thỏa mãn . Tính .
Câu 5. Gọi điểm là giao điểm của đường thẳng và trục hoành biết và . Biết hoành độ điểm có dạng trong đó tối giản và . Tính .
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có , và Trung tuyến của tam giác đi qua điểm có hoành độ bằng thì tung độ bằng bao nhiêu?
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và Phương trình tổng quát đường cao của tam giác kẻ từ có dạng (với a, b, c tối giản). Tính .
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng có phương trình và . Tìm giá trị m để song song
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có và . Tính chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh .
Câu 10. Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 10 để là phương trình của đường tròn?
Câu 11. Cho phương trình . Tìm giá trị của để là phương trình đường tròn có bán kính bằng .
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và đường thẳng . Tìm nguyên dương để cách đều hai điểm .
Câu 13. Cho đường tròn . Hai tiếp tuyến song song với đường thẳng lần lượt có phương trình là . Tính .
Trả lời (1)
13:26 10/04/2024
Câu 53. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A.. B. .C. .D. .
Câu 54. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là:
A. B.
C. D.
Câu 55. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 56. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .
A. Trùng nhau.B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 57. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Trùng nhau.B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 58. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
A. Trùng nhau.B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 59. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
A. .B. .C. .D. .
Câu 60. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A. B. C. D.
Câu 61. Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A. .B. .C. .D. .
Câu 62. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng:
A. B. .C. D. .
Câu 63. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
A. B.
C. D.
Câu 64. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
A. B.
C. D.
Câu 65. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là:
A. B.
C. D.
Câu 66. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là:
A. B.
C. D.
Câu 67. Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip : ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 68. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A. .B. .C. .D. .
Câu 69. Trong mặt phẳng , cho đường elip có hai tiêu điểm , . là điểm thuộc . Tính .
A. B. C. D.
Câu 70. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
A. B. C. D.
Câu 71. Cho hypebol có phương trình: . Tiêu cự của hypebol là:
A. B. C. D.
A.. B. .C. .D. .
Câu 54. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là:
A. B.
C. D.
Câu 55. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 56. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .
A. Trùng nhau.B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 57. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Trùng nhau.B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 58. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
A. Trùng nhau.B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 59. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
A. .B. .C. .D. .
Câu 60. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
A. B. C. D.
Câu 61. Cho đường thẳng và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
A. .B. .C. .D. .
Câu 62. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng:
A. B. .C. D. .
Câu 63. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
A. B.
C. D.
Câu 64. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là:
A. B.
C. D.
Câu 65. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là:
A. B.
C. D.
Câu 66. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm là:
A. B.
C. D.
Câu 67. Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip : ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 68. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip
A. .B. .C. .D. .
Câu 69. Trong mặt phẳng , cho đường elip có hai tiêu điểm , . là điểm thuộc . Tính .
A. B. C. D.
Câu 70. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
A. B. C. D.
Câu 71. Cho hypebol có phương trình: . Tiêu cự của hypebol là:
A. B. C. D.
Trả lời (1)
13:22 10/04/2024