N
Ngọc Anh Nguyễn
Cấp bậc
Điểm
0
Cảm ơn
0
Đã hỏi
Đã trả lời
Sơ đồ Từ xét về cấu tạo ( từ đơn, từ ghép, từ láy)
Trả lời (1)
16:08 08/08/2021
Sơ đồ Từ xét về nghĩa ( Nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ0
Trả lời (1)
16:10 08/08/2021
Đặt câu với từ beg, care, dare, cause, decide, demand, deserve, expect, fail, hesitate, hope, lear, manage, offer, plan, promise, volunteer, want, pretend, advise, allow, ask, challenge, convince, encourage, invite, remind, teach theo kiểu một Verb
Trả lời (1)
19:01 01/08/2021
Đặt 5 câu to V làm chủ ngữ
Trả lời (1)
18:49 01/08/2021
Đặt câu với từ forgive, keep, mean, mention, postpone, practise, miss, prevent, recall, risk, quit
Trả lời (2)
17:14 01/08/2021
Đặt câu với từ hate
Trả lời (5)
17:04 01/08/2021
Đặt câu với từ enjoy
Trả lời (4)
17:03 01/08/2021
Đặt câu với từ fancy
Trả lời (3)
17:03 01/08/2021
Đặt câu với từ like
Trả lời (5)
17:03 01/08/2021
Đặt câu với từ dislike
Trả lời (4)
17:02 01/08/2021
Đặt câu với từ disscuss
Trả lời (3)
17:02 01/08/2021
Đặt câu với từ delay
Trả lời (2)
17:02 01/08/2021
Đặt câu với từ deny
Trả lời (2)
17:01 01/08/2021
Đặt câu với từ complete hoặc finish
Trả lời (2)
17:01 01/08/2021
Đặt câu với từ consider
Trả lời (2)
16:58 01/08/2021
Đặt câu với từ advoid
Trả lời (2)
16:57 01/08/2021
Đặt câu với từ Appreciate
Trả lời (2)
16:57 01/08/2021
Đặt câu vs từ Admit
Trả lời (3)
16:56 01/08/2021
Tìm 5 ví dụ V ing làm bổ ngữ cho V(không chép mạng)
Trả lời (2)
21:21 31/07/2021
Tìm 5 ví dụ V ing làm chủ ngữ ( không chép mạng)
Trả lời (2)
21:16 31/07/2021