Các bạn giúp mik vs
Mai mình thi rồi
Câu 1. Khi nháy chuột trên một ô tính,
A. các ô tính trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.
B. các ô tính trên hàng tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.
C. ô tính đó được kích hoạt.
D. tất cả các ô tính trên hàng và trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.
Câu 2. Chọn phương án sai. Trong Excel,
A. Trên trang tính đang mở luôn luôn có một ô (và chỉ một ô) được kích hoạt.
B. Dữ liệu không thể được nhập vào ô đang được kích hoạt.
C. Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô đang được kích hoạt.
D. Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đang được kích hoạt có nền phân biệt so với các nút khác.
Câu 3. Trong Excel, khi nháy chuột trên một ô tính,
A. ô tính đó được chọn, được viền đậm, được kích hoạt.
B. Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô này.
C. Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đó có nền phân biệt so với các nút khác.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Trong Excel,
A. mỗi ô tính có nhiều địa chỉ khác nhau.
B. mỗi ô tính có địa chỉ duy nhất để xác định.
C. hộp tên thể hiện vùng đang được chọn.
D. cột cuối cùng trong trang tính được đánh thứ tự là V.
Câu 5. Trong Excel, khi chọn (kích hoạt) một ô tính đang có dữ liệu, nếu gõ các phím kí tự hoặc số thì
A. Dữ liệu nhập thêm sẽ được nối vào phần cuối của dữ liệu trước đó.
B. Dữ liệu nhập thêm sẽ được chèn vào phần đầu của dữ liệu trước đó.
C. ghi đè lên dữ liệu đã có trong ô đó.
D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Phần đuôi (mở rộng) của tệp bảng tính do Excel tạo ra là:
A. xcl
B. xls
C. exc
D. xce
Câu 7. Trong Excel, dữ liệu trong ô tính có thể là
A. Dữ liệu số
B. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự
D. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu thời gian
Câu 8. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được
A. căn thẳng lề trái
B. căn thẳng lề phải
C. căn đều 2 biên
D. căn giữa
Câu 9. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được
A. căn thẳng lề trái
B. căn thẳng lề phải
C. căn giữa
D. căn đều 2 biên
Câu 10. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu thời gian được
A. căn đều 2 biên
B. căn thẳng lề trái
C. căn thẳng lề phải
D. căn giữa
Câu 11. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, chúng ta thấy dữ liệu trong ô
A. được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.
B. được chuyển về dạng sử dụng chữ E.
C. lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).
D. bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).
Câu 12. Trong Excel, khi nhập dữ liệu số vào một ô tính, nếu chúng ta thấy dãy các kí hiệu ##, đó là do
A. lỗi
B. dãy số dài hơn độ rộng của cột.
C. độ rộng của cột quá nhỏ.
D. Excel tự động chuyển dãy số thành các kí tự #.
Câu 13. Trong Excel, khi nhập các chữ số bắt đầu là các số 0 thì
A. các chữ số được hiển thị đầy đủ.
B. các số 0 ở đầu sẽ bị bỏ qua.
C. Tất cả các số 0 trong dãy chữ số sẽ bị bỏ qua.
D. các số 0 ở đầu được hiển thị nếu gõ " ở đầu số.
Câu 14. Trong Excel, muốn hiển thị số 0 ở đầu dãy số, ta dùng kí tự
A. #
B. nháy kép (")
C. nháy đơn (')
D. $
Câu 15. Trong Excel, khi gõ ' đầu một dãy kí tự thì dấu '
A. được hiển thị trong ô tính.
B. chỉ được thấy trong ô tính.
C. sẽ bị bỏ qua.
D. chỉ được thấy trên thanh công thức.
Câu 16. Trong Excel, dấu phân cách giữa ngày, tháng, năm là dấu
A. :
B. |
C. / hoặc -
D. \
Câu 17. Trong Excel, ngày 10 tháng 1 năm 1900 ứng với số
A. 11
B. 10
C. 1900
D. 1
Câu 18. Để chọn toàn bộ các ô tính trên trang tính, ta bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + A
B. Ctrl + T
C. Shift + A
D. Shift + T
Câu 19. Trong Excel, khi nhập địa chỉ của ô hay khối vào công thức, ta
A. không thể gõ trực tiếp từ bàn phím
B. chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
C. chỉ có thể dùng chuột để nháy ô hoặc quét khối có địa chỉ cần nhập
D. có thể gõ trực tiếp từ bàn phím như bất kì kí tự nào khác hoặc dùng chuột để nháy ô hoặc khối có địa chỉ cần nhập.
Câu 20. Để nhập công thức vào ô, trước hết ta gõ dấu
A. :
B. =
C. ==
D. |
Câu 21. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép nhân trong công thức là
A. x
B. *
C. .
D. ^
Câu 22. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép chia trong công thức là
A. :
B. \
C. /
D. |
Câu 23. Trong Excel, kí tự thể hiện phép lũy thừa trong công thức là
A. !
B. '
C. &
D. ^
Câu 24. Trong Excel, công thức =5*10% cho kết quả là
A. 0.1
B. 0.2
C. 1
D. 0.5
Câu 25. Trong Excel, địa chỉ của ô tính là
A. cặp tên hàng và tên cột
B. cặp tên cột và tên hàng
C. cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
D. cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu phẩy (,)
Câu 26. Trong Excel, địa chỉ của cột được định nghĩa là
A. cặp tên cột và tên hàng
B. cặp tên hàng và tên cột
C. cặp số đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
D. cặp chữ đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
Câu 27. Trong Excel, khi thay đổi dữ liệu trong một ô được gọi tên trong công thức
A. Dữ liệu trong ô có công thức sẽ không được cập nhật
B. Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được cập nhật
C. Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được giữ nguyên, không thay đổi.
D. ô có công thức tương ứng sẽ báo lỗi.
Câu 28. Trong Excel, địa chỉ của khối cần nhập vào công thức
A. không thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
B. có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím và dùng chuột nháy vào ô hoặc khối
C. chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím
D. được tạo ra chỉ bằng cách dùng chuột nháy vào ô hoặc khối
Câu 29. Trong Excel, cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2, ta sử dụng công thức
A. C4+D2*B2
B. D4+C2*B2
C. C2+D4*B2
D. B2*(D4+C2)
Câu 30. Trong Excel, ô A1 chứa dữ liệu 5,13 và ô A2 chứa dữ liệu 8,9. Công thức =A1+A2 sẽ cho kết quả là
A. 14,03
B. 6,02
C. báo lỗi
D. 5,138,9
Câu 31. Trong Excel, ô A1 hiển thị giá trị 5,130 và ô A2 hiển thị giá trị 8,900. Kết quả của A1+A2 sẽ là
A. 14.030
B. 14,030
C. 5,1308,900
D. 14
Câu 32. Trong Excel, một khối là một nhóm
A. các ô liền nhau
B. các ô được chọn
C. các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhật
D. gồm nhiều hơn một ô tính
Câu 33. Trong Excel, hàm
A. là công thức được xây dựng sẵn
B. giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng,
C. giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng hơn
D. là công thức được xây dựng sẵn, giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên đơn giản, dễ dàng hơn
Câu 34. Trong Excel, cách nhập hàm nào không đúng?
A. = Sum(5,A3,B1)
B. =SUM(5,A3,B1)
C. =sum(5,A3,B1)
D. =SUM (5,A3,B1)
Câu 35. Trong Excel, để tính tổng của 3 số 45, 12, 31, ta dùng công thức
A. =Sum(12.31,45)
B. 45+12+31
C. =SUM(45+12+31)
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Trong Excel, để tính tổng của các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thức
A. SUM(A1:B3)
B. sum(A1:B3)
C. =sum(A1:B3)
D. =SUM(A1:B2,B3)
Câu 37. Trong Excel, để tính tổng của các ô A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thức
A. =SUM(A2:B3,B1)
B. =Sum(A2,B3)
C. =SUM(A2:B2,B3)
D. =Sum(A2:B3)
Câu 38. Trong Excel, để tính tổng của các ô A1, A2, A3, B2, B3, ta gõ công thức
A. =SUM(A1,B3)
B. =Sum(A1,A2:B3)
C. =Sum(A1:B3)
D. =SUM(A2:B3,A3)
Câu 39. Trong Excel, khối A1:C10 có
A. 21 ô
B. 20 ô
C. 30 ô
D. 31 ô
Câu 40. Trong Excel, khối B3:C8
A. 5 ô
B. 10 ô
C. 11 ô
D. 12 ô
Câu 41. Trong Excel,
A. hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường
B. các biến (tham số) của hàm được liệt kê trong cặp dấu ngoặc { } theo thứ tự nhất định và cách nhau bởi dấu ,
C. các biến (tham số) của hàm được liệt kê trong cặp dấu ngoặc { } theo thứ tự nhất định và cách nhau bởi dấu ;
D. thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọng
Câu 42. Trong Excel, hàm AVERAGE có
A. 1 biến
B. 2 tham số
C. nhiều biến
D. ít nhất một tham số
Câu 43. Trong Excel, công thức =AVERAGE(3,2,,4) cho kết quả
A. 2.25
B. 3
C. #DIV/0!
D. #VALUE!
Câu 44. Trong Excel, ô C1 không chứa dữ liệu, công thức =MIN(1,2,C1,4) cho kết quả là
A. thông báo lỗi
B. 1
C. 0
D. #VALUE!
Câu 45. Trong Excel, ô B1 không chứa dữ liệu, công thức =AVERAGE(1,2,B1,4)
A. #VALUE!
B. 1.75
C. 2.33333
D. #DIV/0!
Câu 46. Trong Excel, công thức =MAX(-1,-2,,-4) sẽ cho kết quả
A. -1
B. -4
C. 0
D. thông báo lỗi
Câu 47. Trong Excel, công thức =2*3+MIN(3,4.1) sẽ cho kết quả là
A. 7
B. 9
C. 12
D. 10.1
Câu 48. Trong Excel, sau khi gõ 2*3+MIN(3,4.1), ta bấm Enter, kết quả trong ô tính vừa gõ sẽ hiển thị
A. 2*3+MIN(3,4.1)
B. 7
C. 9
D. 12
Câu 49. Trong Excel, cho bảng dữ liệu , công thức =AVERAGE(A1:C1) sẽ cho kết quả là
A. 2
B. #VALUE!
C. 3
D. #NAME?
Câu 50. Trong Excel, để xoá dữ liệu trong ô hay khối, ta chọn ô hay khối rồi nhấn phím nào sau đây?
A. Delete
B. BackSpace
C. Enter
D. Shift + Delete
Câu 51. Khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối trong công thức được…?
A. Điều chỉnh
B. Giữ nguyên
C. Không sử dụng
D. Tuyệt đối một phần
Câu 52. Giả sử ta có địa chỉ sau: A$1 là địa chỉ nào sau đây ?
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ cột
Câu 53. Địa chỉ $A$1 là địa chỉ nào sau đây?
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối
D. Địa chỉ tuyệt đối cột
Câu 54. Khi sao chép công thức có địa chỉ hỗn hợp, phần tuyệt đối được...., còn phần tương đối sẽ....?
A. Điều chỉnh/giữ nguyên
B. Giữ nguyên/điều chỉnh
C. Không sử dụng
D. Tuyệt đối một phần
Câu 55. Trong Excel, ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép sang ô G6 thì ô G6 có công thức là gì?
A. =E7*F7/100
B. =E2*F2/100
C. =B6*C6/100
D. =E6*F6/100
Câu 56. Trong Excel, ô D2 có công thức =SUM(B2,C2). Sao chép ô D2 sang ô D3 thì ô D3 có công thức là gì?
A. =SUM(B3,C3)
B. =SUM(B3,C2)
C. =SUM(B2,C3)
D. =SUM(C3,B3)
Câu 57. Trong Excel, địa chỉ A1 thuộc loại địa chỉ nào?
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ cột
Câu 58. Trong Excel, khi sao chép công thức, địa chỉ tương đối được....?
A. Giữ nguyên
B. Điều chỉnh
C. Không sử dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 59. Ta có dữ liệu như hình
Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là Ưutiên ngược lại XEPLOAI là Thường
A. =IF(A2=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)
B. =IF(A1=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)
C. =IF(B1=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)
D. =IF(B2=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)
Câu 60. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:
Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”
A. =IF(A1<2,“A”,“B”)
B. =IF(A1>=2,“A”,“B”)
C. =IF(A1>2,“A”,“B”)
D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)
Câu 61. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức = IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?
A. sai
B. đúng
C. #N/A
D. #Value
Câu 62. Ta có dữ liệu như hình bên dưới
Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1, nếu LOAI là B thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3
A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
D. =IF(A3=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
Câu 63. Trong Microsoft Excel ô B2 chứa giá trị 100, C2 chứa 200. Công thức =IF(LEFT(“ABCDEF”,3)=”ABC”,B2,C2) có kết quả là:
A. C2
B. 100
C. B2
D. 200
Câu 64. Trong Microsoft Excel ô A3 chứa chuỗi “A150”, công thức =IF(LEFT(A3,1)=”A”,100,150) có kết quả là:
A. 150
B. A
C. 100
D. 50
Câu 65. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. 300
C. 100
D. False
Câu 66. Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:
A. Đúng
B. 2007
C. 0
D. Sai
Câu 67. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. &
C. <>
D. ><
Câu 68. Hàm IF nào sau đây nhập đúng cú pháp?
A. =IF(C4>=D4,C4,”Sai”)
B. IF(C4>=D4,”C4”,Sai)
C. =IF(C4>=D4,C4;”Sai”)
D. IF(C4>=D4,C4,”Sai”)
Câu 69. Công thức nào sau đây không thực hiện do sai cú pháp hàm?
A. =SUMIF(D5:D8,>250,G5:G8)
B. =IF( C3>=100,”D”,”C”)
C. =SUM(A1+A2,B3:B7)
D. =SUMIF(C4:C8, “A”, F4:F8)
Câu 70. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt”)
B. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
C. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt”)
D. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
Câu 71. Trong Microsoft Excel ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4, 5, 6 công thức =IF(SUM(A3:A6)>18,10,15) có kết quả là:
A. 10
B. Tất cả đều sai
C. 18
D. 15
Câu 72. Giả sử tại ô A1 có giá trị là số 2, kết quả của công thức =IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?
A. sai
B. #N/A
C. #Value
D. đúng
Câu 73. Sắp xếp dữ liệu là:
A. thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong một cột với thứ tự tăng hay giảm dần
B. thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong nhiều cột với thứ tự tăng dần
C. thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong nhiều cột với thứ tự giảm dần
D. Tất cả đều đúng
Câu 74. Kết quả lọc dữ liệu
A. Xóa dữ liệu
B. Chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn điều kiện
C. Dữ liệu bị thay đổi
D. Dữ liệu được sắp xếp lại
Câu 75. Hộp thoại Custom AutoFilter dùng để
A. Sắp xếp danh sách
B. Tạo danh sách từ danh sách đã có
C. Lọc danh sách tự động
D. Tạo các tiêu chuẩn phức hợp
Câu 76. Tùy chọn (Top 10…) không sử dụng với các cột dữ liệu là
A. Văn bản
B. Số nguyên
C. Số thực
D. Thời gian
Câu 77. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is greater than or equal to
A. Lớn hơn
B. Lớn hơn hoặc bằng
C. Bắt đầu bằng
D. Nhỏ hơn
Câu 78. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is greater than
A. Lớn hơn
B. Lớn hơn hoặc bằng
C. Bắt đầu bằng
D. Nhỏ hơn
Câu 79. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is less than or equal to
A. Lớn hơn
B. Lớn hơn hoặc bằng
C. Nhỏ hơn hoặc bằng
D. Nhỏ hơn
Câu 80. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: equals
A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Bắt đầu bằng
D. Nhỏ hơn
Câu 81. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: begin with
A. Lớn hơn
B. Kết thúc bằng
C. Bắt đầu bằng
D. Nhỏ hơn
Câu 82. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: does not equal
A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Không bằng
D. Nhỏ hơn
Câu 83. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is less than
A. Lớn hơn
B. Lớn hơn hoặc bằng
C. Nhỏ hơn hoặc bằng
D. Nhỏ hơn
Câu 84. Trang nào trong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn nhãn của dữ liệu?
A. Axes
B. Legend
C. Data labels
D. Data Table
Câu 85. Trang nào ttrong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn các chú thích?
A. Gridlines
B. Legend
C. Data Table
D. Data labels
Câu 86. Trang nào trong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn đường lưới của biểu đồ?
A. Axes
B. Gridlines
C. Legend
D. Data Labels
Câu 87 Trang nào trong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn các trụccủa biểu đồ?
A. Axes
B. Gridlines
C. Legend
D. Data table
Câu 88. Để vẽ biểu đồ tròn, ta chọn nhóm biểu đồ....trong hộp thoại Chart Winzard?
A. Pie
B. Column
C. Bar
D. Line
Câu 89. Để vẽ biểu đồ đường gấp khúc, ta chọn nhóm biểu đồ.....trong hộp thoại Chart Winzard?
A. Column
B. Pie
C. Line
D. Bar
Câu 90. Để vẽ biểu đồ cột, ta sẽ chọn nhóm biểu đồ.....trong hộp thoại Chart Winzard?
A. Column
B. Bar
C. Pie
D. Line
Câu 91. Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm:
A. INDEX
B. HLOOKUP
C. MATCH
D. VLOOKUP
Câu 92. Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:
A. INDEX
B. HLOOKUP
C. MATCH
D. VLOOKUP
Quảng cáo
1 câu trả lời 1491
1d 2b 3d
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
15885 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
10044 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
6761 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
6198
