Trứng non đẻ ra được giữ trong…………(1). ……….(2) nở ra, sống trong………(3) một thời gian rồi bám vào da và mang……..(4) một vài tuần mới rơi xuống bùn, phát triển thành trai trưởng thành.
Các vị trí (1), (2), (3), (4) lần lượt là:
A. Tấm miệng, con non, mang cá, mẹ.
B. Tấm miệng, ấu trùng, mang mẹ, cá.
C. Tấm mang, ấu trùng, mang cá, mẹ.
D. Tấm mang, ấu trùng, mang mẹ, cá.
Câu 2: Trong các thông tin sau về loài mực. Thông tin nào không chính xác?
A. Mực có tập tính ẩn mình bắt mồi.
B. Mai mực chính là vỏ đá vôi tiêu giảm, có cấu tạo gồm 2 lớp giống vỏ trai.
C. Mực thích nghi với lối sống bơi nhanh.
D. Mực có “hộp sọ” là hiện tượng duy nhất có ở động vật không xương sống.
Câu 3: Cho các đặc điểm sau đây. Có bao nhiêu điểm là đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
(1) Thân mềm
(2) Cơ thể phân đốt
(3) Vỏ đá vôi
(4) Khoang áo
(5) Cơ quan di chuyển thường đơn giản
(6) Có vỏ kitin
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Trong các thông tin sau về loài mực. Thông tin nào không chính xác?
A. Mực có tập tính ẩn mình bắt mồi.
B. Mai mực chính là vỏ đá vôi tiêu giảm, có cấu tạo gồm 2 lớp giống vỏ trai.
C. Mực thích nghi với lối sống bơi nhanh.
D. Mực có “hộp sọ” là hiện tượng duy nhất có ở động vật không xương sống.
Câu 5: Cho các đặc điểm sau đây. Có bao nhiêu điểm là đặc điểm chung của ngành Thân mềm?
(1) Thân mềm
(2) Cơ thể phân đốt (3) Vỏ đá vôi
(4) Khoang áo
(5) Cơ quan di chuyển thường đơn giản
(6) Có vỏ kitin
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Trong những nhận định sau, nhận định nào không chính xác về trai sông?
A. Trai sông có thể làm thực phẩm và có vai trò trong làm sạch môi trường nước.
B. Khi trai sông chết thì 2 mảnh vỏ đóng chặt.
C. Xà cừ do lớp ngoài của áo trai tiết ra tạo thành.
D. Trai sông đã có ống tiêu hóa.
Câu 7: Cho các thông tin về lớp Hình nhện. Thông tin không chính xác là:
A. Lớp Hình nhện là những chân khớp ở cạn đầu tiên.
B. Các loài thuộc lớp Hình nhện thích sống nơi hang hốc, rậm rạp, hoạt động chủ yếu về đêm.
C. Các đại diện của lớp Hình nhện cơ thể gồm 2 phần: phần đầu và bụng.
D. Một số đại diện thuộc lớp Hình nhện là: bọ cạp, ve bò, nhện, cái ghẻ,….
Câu 8: Đâu không phải là vai trò của lớp vỏ tôm?
A. Che chở, bảo vệ cơ thể.
B. Làm chỗ bám cho hệ cơ phát triển.
C. Các sắc tố ở vỏ tôm làm tôm có màu môi trường, giúp chúng ngụy trang, tự vệ.
D. Có chất độc, làm tê liệt con mồi.
Câu 9: Cho các nhận định sau về đặc điểm của tôm sông:
(1) Tôm có tập tính kiếm ăn vào lúc chập tối.
(2) Tôm là động vật ăn tạp.
(3) Tôm có khứu giác rất phát triển.
(4) Tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ 2.
(5) Tôm hô hấp qua mang và phổi.
Số nhận định chính xác là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Cho các nhận định sau về lớp Giáp xác, số nhận định chính xác là:
(1) Các loài cua nhện, mọt ẩm, rận nước,…đều là đại diện của lớp Giáp xác.
(2) Hầu hết Giáp xác đều có lợi.
(3) Con sun có kích thước nhỏ, di chuyển nhờ đôi râu lớn.
(4) Một số loài Giáp xác gây hại: kí sinh hại cá, có hại cho giao thông đường thủy,…
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc?
A. Đôi kìm lớn
B. 4 đôi chân bò
C. Đuôi
D. Lưng
Câu 12: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4).
B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2).
D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 14: Cái ghẻ là đại diện lớp nào trong ngành Chân khớp? Chúng thích nghi với lối sống như thế nào?
A. Lớp Sâu bọ, sống kí sinh.
B. Lớp Hình nhện, sống kí sinh.
C. Lớp Sâu bọ, sống tự do.
D. Lớp Hình nhện, sống tự do.
Câu 15: Bộ phận nào sau đây không nằm ở phần đầu của châu chấu?
A. Lỗ thở
B. Mắt kép
C. Râu
D. Cơ quan miệng
Câu 16: Một số sâu bọ như bọ ngựa, bọ rùa ăn thịt các sâu hại. Nhóm sâu bọ có ích này được gọi là:
A. Vật chủ
B. Vật kí sinh
C. Vật ăn thịt
D. Thiên địch
Câu 17: Thức ăn của châu chấu là:
A. côn trùng nhỏ.
B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây.
D. mùn hữu cơ.
Quảng cáo
2 câu trả lời 1063
1. B 2. A 3. B 4. A 5. B 6. D
7. C 8. D 9. C 10. B 11. C 12. A
14. A 15. A 16. D 17. C
1. B 2. A
3. B 4. A
5. B 6. D
7. C 8. D
9. C 10. B
11. C 12. A
14. A 15. A
16. D 17. C
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK19936
