A. ôn đới khô.
B. ôn đới ẩm.
C. cận cực.
D. cận cực lục địa.
Câu 2: Khí hậu nhiệt đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá kim và đất pôtdôn.
B. Thảo nguyên và đất đen.
C. Rừng cận nhiệt đới và đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
D. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ
Câu 3: Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật.
A. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
D. sông ngòi.
Câu 4: Nguyên nhân thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là
A. chế độ nhiệt ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao.
B. lượng mưa thay đổi.
C. lượng ánh sáng thay đổi.
D. gió thay đổi.
Câu 5: Ở vùng núi, càng lên cao thì nhiệt độ và áp suất không khí càng
A. càng giảm.
B. càng tăng.
C. không giảm, không tăng.
D. giảm đều.
Câu 6: Hiện tượng Elnino dẫn đến sự thay đổi nào sau đây ở hoang mạc Atacama?
A. Lượng mưa rất thấp.
B. Sự sống bị hủy diệt,
C. Đất đai cằn cỗi, nghèo dinh dưỡng.
D. Các lòng cạn biên thành các dòng sông.
Câu 7: Việc phá rừng đầu nguồn dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Khí hậu điều hòa.
B. Mực nước ngầm nâng cao.
C. Đất đai xói mòn, rửa trôi.
D. Mở rộng phạm vi cư trú của động thực vật.
Câu 8: Sự biến đổi khí hậu từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Thực vật trở nên nghèo nàn.
B. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp.
C. Làm giảm quá trình xói mòn, rửa trôi.
D. Quá trình phá hủy đá và hình thành đất nhanh hơn.
Câu 9: Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật phi địa đới.
D. Quy luật đai cao.
Câu 10: Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật?
A. Địa ô.
B. Địa đới.
C. Đai cao.
D.Thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 11: Hiện tượng đất đai bị xói mòn trơ sỏi đá là do các hoạt động sản xuất nào của con người gây nên?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Ngăn đập làm thủy điện.
C.Phá rừng đầu nguồn.
D.Khí hậu biến đổi.
Câu 12: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là
A. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
Câu 13: Vòng đai nhiệt nào sau đây quanh năm có nhiệt độ dưới 0°c?
A. Vòng đai nóng.
B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai lạnh.
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
Câu 14: Một trong những biểu hiện của quy luật địa đới là
A. sự thay đổi của thực vật theo kinh độ.
B. các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
C. sự thay đổi của lượng mưa theo vị trí gần hay xa biển.
D. sự thay đổi của các vành đai sinh vật và thổ nhưỡng theo độ cao.
Câu 15: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là
A. tác động của các dòng biển nóng và dòng biên lạnh.
B. ngoại lực bào mòn, san bằng các địa hình,
C. bức xạ Mặt Trời thay đổi từ Xích đạo đến hai cực.
D. nội lực dẫn đến sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao.
Câu 16: Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của tính địa đới?
A. Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây.
B. Trên Trái Đất có năm vòng đai nhiệt.
C. Trên Địa Cầu có bảy vòng đai địa lí.
D. Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật.
Câu 17: Các đới gió nào sau đây biểu hiện quy luật địa đơĩ?
A. Gió đất, gió biển, gió mùa.
B. Gió đất, gió biển
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng.
D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch.
Câu 18: Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là
A. Hoa Kỉ.
B. Liên bang Nga.
C. Trung Quốc.
D.Ấn Độ.
Câu 19: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. sinh đẻ và nhập cư.
B. xuất cư và tử vong,
C. sinh đẻ và tử vong.
D. sinh đẻ và xuất cư.
Câu 20: Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Biến đổi tự nhiên,
C. Phong tục tập quán.
D. Tâm lí xã hội.
Câu 21: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
B. Gia tăng cơ học.
C. Số dân trung bình ở thời điểm đó.
D. Nhóm dân số trẻ.
Câu 22: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. Gia tăng dân số.
B. Gia tăng cơ học.
C. Gia tăng dân số tự nhiên.
D. Quy mô dân số.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới giảm, nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng tăng.
C. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển giảm, nhôm nước đang phát triển có xu hướng tăng.
D. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới tăng, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.
Câu 24: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
B. Phong tục tập quán lạc hậu.
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
D. Mức sống cao.
Câu 25: Động lực làm tăng dân số thế giới là
A. Gia tăng cơ học
B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
D. Tỉ suất sinh thô.
Câu 26: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nhập cư của một nước hay vùng lãnh thổ giảm đi là
A. Tài nguyên phong phú.
B. Khí hậu ôn hòa.
C. Thu nhập cao.
D. Chiến tranh, thiên tai nhiều.
Câu 27: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 28: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?
A. Lâm nghiệp.
B. Công nghiệp,
C. Ngư nghiệp.
D. Dịch vụ
Câu 29: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 30: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35% nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
A. Dân số trẻ.
B. Dân số già.
C. Dân số trung bình.
D. Dân só cao.
Câu 31: Tiêu chí nào sau dây được sử dụng để thể hiện tỉnh hình phân bố dân cư?
A. quy mô số dân.
B. Mật độ dân số.
C. Cơ cấu dân số.
D. Loại quần cư.
Câu 32: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là
A. Trung Phi.
B. Bắc Mĩ.
C. châu Đại Dương.
D. Trung - Nam Á.
Câu 33: Đô thị hóa là một quá trình
A. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp
B. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp
C. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa
D. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới?
A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 35: Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?
A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.
D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.
Câu 36: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
Câu 37: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. nguồn lực bên trong.
D. nguồn lực bên ngoài.
Câu 38: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm:
A. Nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.
B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
C. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ.
D. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 39: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Sản xuất có tính thời vụ
Câu 40: Khí hậu và nguồn nước có ảnh hưởng rất lớn tới việc
A. Xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ, …tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
C. Đầu tư cơ sở vật chât cho sản xuất nông nghiệp.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Quảng cáo
1 câu trả lời 7495
Câu 1: Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu
A. ôn đới khô.
B. ôn đới ẩm.
C. cận cực.
D. cận cực lục địa.
Câu 2: Khí hậu nhiệt đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá kim và đất pôtdôn.
B. Thảo nguyên và đất đen.
C. Rừng cận nhiệt đới và đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
D. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ
Câu 3: Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật.
A. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
D. sông ngòi.
Câu 4: Nguyên nhân thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là
A. chế độ nhiệt ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao.
B. lượng mưa thay đổi.
C. lượng ánh sáng thay đổi.
D. gió thay đổi.
Câu 5: Ở vùng núi, càng lên cao thì nhiệt độ và áp suất không khí càng
A. càng giảm.
B. càng tăng.
C. không giảm, không tăng.
D. giảm đều.
Câu 6: Hiện tượng Elnino dẫn đến sự thay đổi nào sau đây ở hoang mạc Atacama?
A. Lượng mưa rất thấp.
B. Sự sống bị hủy diệt,
C. Đất đai cằn cỗi, nghèo dinh dưỡng.
D. Các lòng cạn biên thành các dòng sông.
Câu 7: Việc phá rừng đầu nguồn dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Khí hậu điều hòa.
B. Mực nước ngầm nâng cao.
C. Đất đai xói mòn, rửa trôi.
D. Mở rộng phạm vi cư trú của động thực vật.
Câu 8: Sự biến đổi khí hậu từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Thực vật trở nên nghèo nàn.
B. Mực nước sông ngòi bị hạ thấp.
C. Làm giảm quá trình xói mòn, rửa trôi.
D. Quá trình phá hủy đá và hình thành đất nhanh hơn.
Câu 9: Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật phi địa đới.
D. Quy luật đai cao.
Câu 10: Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật?
A. Địa ô.
B. Địa đới.
C. Đai cao.
D.Thống nhất và hoàn chỉnh.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK5 65071
-
2 52841
-
Hỏi từ APP VIETJACK1 39431