Điền từ ngữ thích hợp vào chố trống để hoàn thiện nghĩa câu nói về giun đất:.
- Cơ thể giun đất dài, thuôn ….(1)….
- Phân đốt, mỗi đốt có …(2)...(chi bên)
- …(3)…làm da trơn
- Có đai sinh dục; …(4)…ở mặt bụng đai sinh dục; ….(5)…ở dưới lỗ sinh dục cái.
A.(1): hai đầu, (2): vòng tơ, (3): chất nhày, (4):lỗ sinh dục cái, (5): lỗ sinh dục đực.
B.(1): chất nhày, (2): vòng tơ, (3): hai đầu, (4):lỗ sinh dục cái, (5): lỗ sinh dục đực.
C.(1): hai đầu, (2): lỗ sinh dục cái, (3): chất nhày, (4): vòng tơ, (5): lỗ sinh dục đực.
D.(1): hai đầu, (2): vòng tơ, (3): chất nhày, (4):lỗ sinh dục đực, (5): lỗ sinh dục cái.
Quảng cáo
1 câu trả lời 339
1. Cơ thể giun đất dài, thuôn "hai đầu"
2. Phân đốt, mỗi đốt có "vòng tơ" (chi bên)
3. "Chất nhầy" làm da trơn
4. Có đai sinh dục; "lỗ sinh dục cái" ở mặt bụng đai sinh dục; "lỗ sinh dục đực" ở dưới lỗ sinh dục cái.
2. Phân đốt, mỗi đốt có "vòng tơ" (chi bên)
3. "Chất nhầy" làm da trơn
4. Có đai sinh dục; "lỗ sinh dục cái" ở mặt bụng đai sinh dục; "lỗ sinh dục đực" ở dưới lỗ sinh dục cái.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
38161 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
19957
Gửi báo cáo thành công!
