Câu 1: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân +2,4.10-18 Culong . Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 11 B. 14 C. 15 D. 9
Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. số electron. D. tổng số proton và nơtron.
Câu 3: Nguyên tố R có hoá trị cao nhất với oxi là a và hoá trị trong hợp chất khí với hiđro là b. Biết a - b = 0. R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ?
A. IIA B. IVA C. VA D. VIIA
Câu 4: Biết R có công thức oxi cao nhất là R2O7. Biết trong hợp chất khí với hidro, R chiếm 95% về khối lượng. R là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Trong một chu kì, theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong một nhóm chính, theo chiều bán kính nguyên tử tăng thì tính kim loại tăng dần.
C. Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng thì độ âm điện giảm dần.
D. Trong một nhóm tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Nguyên tử phi kim thường có 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngoài cùng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tử có 3 đến 8 electron ở lớp ngoài cùng luôn thuộc nguyên tố p.
D. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau sắp vào một lớp electron.
Câu 8: Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là 17+. Trong nguyên tử X, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 17. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 9: Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kì:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
B. Trong chu kì 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
C. Trong chu kì, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau
D. Chu kì nào cũng mở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hình
Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 8. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Clo. B. Nitơ. C. Silic. D. Flo.
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có electron hóa trị bằng nhau
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau
C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm
D. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất với oxi
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 97,26% khối lượng. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 38,8%.
Câu 13: Chọn câu sai. Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, đi từ trái sang phải :
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. Độ âm điện giảm dần.
C. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ 1 đến 7. D. Hoá trị đối với hiđro giảm dần từ 4 đến 1.
Câu 14: Một nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt là 18 .Vậy nguyên tử đó có cấu hình là
A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 15: Cho 9,3 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm A, B (MA < MB) thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Li, Na. B. K, Rb. C. Ca, Mg. D. Na, K.
Câu 16: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là
A. HX, X2O7 B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5
Câu 17: Cho nguyên tố X, nguyên tử của nó có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p63d54s2. X thuộc nguyên tố
A. s . B. f. C. d . D. p.
Câu 18: Một nguyên tử A có tổng số các electron ở phân lớp s là 6 và số electron ở lớp ngoài cùng là 2. Nguyên tử A thuộc:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA. B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. D. Chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 19: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Tính kim loại, tính phi kim C. Bán kính nguyên tử
B. Hóa trị cao nhất với oxi D. Nguyên tử khối
Câu 20: Cho các nguyên tố . Chọn phát biểu đúng:
A. Si có tính phi kim mạnh nhất B. Tính phi kim của P yếu hơn N và Si
C. N có tính phi kim mạnh nhất D. P có tính phi kim mạnh nhất
Câu 21: Cho 3 nguyên tố X (Z=2), Y(Z=17); T(Z=20). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X và T là kim loại, Y là phi kim. B. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
C. Y là khí hiếm, X và T là kim loại. D. X là kim loại, Y và T phi kim.
Câu 22: Thứ tự tăng dần tính axit của các hidroxit là
A. HClO4 < H2SO4 < H3PO4 < H2SiO3 B. H2SO4 < HClO4 < H2SiO3 < H3PO4
C. H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4 D. H2SiO3 < H3PO4 < HClO4 < H2SO4
Câu 23: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là
A. X1, X3, X4. B. X2, X3, X4. C. X1, X2, X3. D. X1, X2, X4.
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố: ( biết ZAl =13, ZCl =17, ZSi =14, ZCa=20)
A. Al và Br B. Al và Cl C. Si và Cl D. Si và Ca
Câu 25: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 48, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.
A. Chu kì 3, ô 16 B. Chu kì 2, ô 7 C. Chu kì 3, ô 17 D. Chu kì 3, ô 15
Câu 26: Trong nguyên tử, hạt mang điện là :
A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D.Proton và electron.
Câu 27: Cho cấu hình e của nguyên tử Y là : 1s22s22p63s23p64s2. Có một số nhận xét sau về nguyên tử Y
(1) Y ở chu kì 4, nhóm IIA (3) Y là kim loại vì có 2 e lớp ngoài cùng
(2) Oxit cao nhất của Y là Y2O (4) Y không có hợp chất khí với hidro
Có bao nhiêu nhận xét đúng về Y?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 28 : Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về số
A. electron. B. nơtron. C. proton. D. hạt trong nhân. .
Câu 29: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị Br và Br. nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91 . Hỏi nếu có 182 nguyên tử đồng vị Br thì có bao nhiêu nguyên tử đồng vị Br?
A. 202 B. 222 C. 218 D. 152
Câu 30: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị bền: Cu chiếm 73% tổng số nguyên tử, còn lại là Cu . Thành phần % theo khối lượng của Cu trong CuSO4 là ( cho biết S =32, O =16)
A. 10,66%. B. 9,79%. C. 10,92%. D. 11%.
Câu 31: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là :
A. 1s22s22p63s23p63d34s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d3.
C. 1s22s22p63s23p63d54s2. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
Câu 32: Nguyên tử khối trung bình của Vanadi (V) là 50,94. V có hai đồng vị, trong đó chiếm 6%. Số khối đồng vị thứ hai là:
A. 49. B. 51 C. 52. D. 50.
Câu 33: Cho các nguyên tố K, L, M, N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 13, 11, 19. Nếu xắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì dãy xắp xếp nào sau đây là đúng:
A. N<M<K<L B. N<M<L<K C. N<M<L<K D. L<K<M<N