Các ní ơi tìm giúp tui mấy đề thi cuối học kỳ II môn Công Nghệ 7 zới !!!!!!!!!!!!!
Quảng cáo
2 câu trả lời 136
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 4. Tôm sú có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào?
A. Nước ngọt
B. Nước mặn
C. Nước nợ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?
A. Cá chẽm
B. Tôm sú
C. Cá chép
D. Tôm thẻ chân trắng
Câu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:
A. Vỏ mỏng
B. Sống trong môi trường nước ngọt
C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9. Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 10. Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 11. Quản lí cá sau thả là quản lí:
A. Thức ăn
B. Chất lượng ao nuôi
C. Sức khỏe cá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi
B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả
D. Thu hoạch
Câu 13. Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu?
A. < 1.000 m2
B. > 5.000 m2
C. 1.000 – 5.000 m2
D. 500 m2
Câu 14. Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì?
A. Hạn chế mầm bệnh
B. Hạn chế địch hại
C. Tạo điều kiện môi trường tốt cho cá phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Người ta thả cá vào thời gian nào?
A. Tháng 2 – tháng 3
B. Tháng 8 – tháng 9
C. Cả A và B đều đúng
D. Tháng 9 – tháng 12
Câu 16. Cá ăn loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Người ta cho cá ăn vào thời gian nào?
A. 8 – 9 giờ
B. 3 – 4 giờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao?
A. Máy bơm
B. Máy phun mưa
C. Máy quạt nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì về chất lượng?
A. Khỏe
B. Đều
C. Không mang bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Ao nuôi thủy sản có đặc tính gì?
A. Đặc tính lí học
B. Đặc tính hóa học
C. Đặc tính sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy yếu tố gây bệnh ở thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Khẩu phần ăn của thủy sản cần có:
A. Vitamin
B. Chất khoáng
C. Acid béo không no
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:
A. Kháng sinh
B. Hóa chất
C. Kháng sinh, hóa chất
D. Đáp án khác
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Theo em, khi nào thì thu toàn bộ? Giải thích?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày các biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh vào ao nuôi?
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:
A. Trấu
B. Dăm bào
C. Mùn cưa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 5 – 10 cm
C. 10 – 15 cm
D. 15 – 20 cm
Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây?
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn công nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?
A. Rất yếu
B. Sức đề kháng tốt
C. Khó mắc bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?
A. Bệnh tiêu chảy
B. Bệnh dịch tả
C. Bệnh cúm gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:
A. Do nhiễm khuẩn
B. Do virus
C. Do virus cúm gia cầm gây ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Biểu hiện bệnh dịch tả:
A. Bỏ ăn
B. Sã cánh
C. Chảy nước dãi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:
A. Uống nhiều nước
B. Há mỏ để thở
C. Phân vàng đôi khi lẫn máu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Đúng thuốc
B. Đúng thời điểm
C. Đúng liều lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 – 4 lần
D. 5 lần
Câu 12. Gà trên 3 tháng tuổi:
A. Ăn 1 lần/ ngày
B. Ăn tự do
C. Ăn 2 lần/ ngày
D. Ăn 3 lần/ ngày
Câu 13. Đâu là loại chó Poodle?
Câu 14. Đâu là loại chó Phú Quốc?
Câu 15. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 16. Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?
A. 1 bữa
B. 2 bữa
C. 3 bữa
D. 4 bữa
Câu 17. Vai trò của thủy sản?
A. Tạo việc làm cho lao động
B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi
C. Khẳng định chủ quyền
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 19. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi
D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người
Câu 20. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?
A. Tôm hùm
B. Cá tra
C. Cá song
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:
A. 2 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. Trên 5 ngày
D. 8 ngày
Câu 22. Yêu cầu về cá giống:
A. Màu sắc tươi sáng
B. Phản ứng nhanh nhẹn
C. Kích cỡ phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy hình thức thu hoạch cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa
B. Thu toàn bộ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn?
Quảng cáo