Câu 1: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 2: Trong PowrePoint, cách nào sau đây không phải là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu.
A. Chọn Insert/Pictures
B. Chọn Insert/ Online Pictures
C. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
D. Chọn lệnh Copy và Paste
Câu 3: Phương án nào sai?
A. Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo ra các bài trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu cũng giống hoàn toàn như phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Phần mềm trình chiếu có các chức năng cơ bản là tạo bài trình chiếu dưới dạng một tệp và trình chiếu.
D. Có thể xử lí văn bản, chèn hình ảnh, đồ họa, … trên các trang chiếu.
Câu 4: Phần mềm trình chiếu có các chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung lên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 5: Trong PowrePoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản.
A. Insert. B. Design. C. Home. D. View.
Câu 6: Ô A1 của trang tính có số 73.45. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 73 B. 73. 4500 C. 7345 D. 73450
Câu 7: Phương án nào sau đây để xoá một trang tính:
A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete
B. Nháy chuột phải vào tên trang tính và chọn Delete
C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete
D. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Backspace
Câu 8: Muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn:
A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK
B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK
C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
Câu 9: Phương án nào sai?
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 10: Trong PowrePoint, cách nào sau đây là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu.
A. Chọn Insert/Pictures B. Chọn Insert/ Online Pictures
C. Chọn lệnh Copy và Paste D. Tất cả A, B, C
Câu 11: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 12: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel.
Câu 13: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì:
A. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
B. Tìm trong nửa sau của danh sách.
C. Dừng lại.
D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách.
Câu 14: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A.2. B.3. C.4. D. 5.
Câu 15: Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lý, bố cục trang chiếu rõ rang
B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn
C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí
D. Tất cả các điều trên
Câu 16: Phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. Microsoft Word. B. Microsoft Excel.
C. Microsoft PowerPoint. D. Mozilla Firefox.
Câu 17: Phần mềm trình chiếu có các chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung lên màn hình.
C. Chỉ để xử lí đồ họa.
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 18: Trong PowrePoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản.
A. Insert. B. Design. C. Home. D. View.
Câu 19: Sử dụng hiệu ứng động cho bài trình chiếu để:
A. Trở nên hấp dẫn hơn. B. Trở nên sinh động hơn
C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Câu 20: Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 21: Trang chiếu dùng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề C. Trang trình bày bảng
B. Trang nội dung D. Trang trình bày đồ hoạ.
Câu 22: Tìm công thức gõ sai:
A. = MIN (C4: C10) B. = Max( 47, D8, D9) C. =15x4-30 D. = SUM( 12, 8, 23)
Câu 23: Hàm MIN dùng để:
A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 24: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách nào?
A. Đã được hoán đổi. B. Đã được sắp xếp.
C. Đã được chỉnh sửa D. Cả A, B và C.
Câu 26: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ:
A. Càng nhiều càng tốt B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng
C. Mức độ vừa phải D. Không nên tạo hiệu ứng động
Câu 27: Các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu?
A. Di chuyển, co giãn, thay đổi thứ tự trên dưới
B. Thay đổi thứ tự trên dưới
C. Di chuyển, thay đổi thứ tự trên dưới
D. Thay đổi kích thước, vị trí, thứ tự trên dưới, độ đậm nhạt, độ sáng tối, cắt xén bớt một hoặc nhiều cạnh, xoay, tạo viền, tạo hiệu ứng động…
Câu 28: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại
A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. Bao nhiêu lần tùy ý
Câu 29. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 30. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 31. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 32. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 33. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào?
A. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu)/2
B. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu)/2
C. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu - 1)/2
D. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu -1)/2
Câu 34. Khi dùng lệnh Merge & Center thì dữ liệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn giữa
B. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn trái
C. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn phải
D. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ mất
Quảng cáo
4 câu trả lời 925
Câu 1: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 1: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 2: Trong PowrePoint, cách nào sau đây không phải là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu.
A. Chọn Insert/Pictures
B. Chọn Insert/ Online Pictures
C. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
D. Chọn lệnh Copy và Paste
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
32852
-
Hỏi từ APP VIETJACK25096
