Câu 1: Thông tin là ....
A. Tin tức trên báo, đài, tivi
B. Sự hiểu biết có thể có được xung quanh chúng ta.
C. Sự hiểu biết của con người về thực thể, sự vật, hiện tượng, ...
D. Dữ liệu đã được đưa vào máy tính.
Câu 2: Dữ liệu là ...
A. Là thông tin đã được mã hóa
B. Là thông tin đã được đưa vào máy tính
C. Sự hiểu biết của con người về mọi vật quanh ta.
D.Các chương trình trong máy tính
Câu 3: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là:
A. Byte B. Bít C. Kilo D. Gam
Câu 4: Trình tự từ nhỏ đến lớn các đơn vị đo lượng thông tin nào đúng?
A. Byte, Mega Byte, Tera Byte, Peta Byte.
B. Mega Byte, Kilo Byte, Giga Byte, Peta Byte.
C. Bít, Byte, Tera Byte, Giga Byte, Peta Byte.
D. Bít, Byte, Kilo Byte, Mega Byte, Giga Byte.
Câu 5: Bít có mấy trạng thái?
A. Một trạng thái B. 2 trạng thái là 1 và 2
C. 2 trạng thái tắt/ mở D. 2 trạng thái 0 và 1.
Câu 6: Đơn vị nào là đơn vị đo lượng thông tin?
A. KG B. KM C. GH, D. GB
Câu 7: Đơn vị nào không phải đơn vị đo lượng thông tin?
A. TB B. PB C. HB D. KB
Câu 8:Thư viện trường hiện có 300 đầu sách cần số hóa để thực hiện ứng dụng CNTT vào giảng dạy. Biết rằng mỗi đầu sách khi số hóa trung bình khoảng 25000KB. Vậy máy tính cần một bộ nhớ bao nhiêu GB để lưu trữ.
A. 3GB B. 5GB C. 7GB D. 8GB
Câu 9: Một thư viện có 200.000 cuốn truyện, mỗi cuốn có dung lượng 150KB. Thư viện đó sẽ cần bộ nhớ bao nhiêu GB để chứa sách.
A. 3 GB B. 15 GB C. 30 GB D. 150GB
Câu 10:Chọn đáp án đúng:
A. 65536 byte = 64 KB B. 1byte = 16 bit
C. 1000 byte = 1KB D. 1000 byte=1MB
Câu 11: Thông tin được chia thành mấy loại?
A. 2 loại ( số, phi số)
B. 3 loại (văn bản, hình ảnh, âm thanh).
C. 4 loại( số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)
D. 5 loại (số, phi số, hình ảnh, âm thanh, văn bản).
Câu 12: Mã hóa thông tin là ...
A. Quá trình biến đổi thông tin thành dữ liệu.
B. Quy trình biến thông tin thành dạng số.
C. Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bít
D. Quá trình phân tích thông tin thành dữ liệu.
Câu 13: Bảng mã ASCII là ...
A. Bảng mã hóa hình ảnh
B. Bảng mã hóa âm thanh
C. Bảng mã hóa dữ liệu phi số.
D. Bảng mã hóa văn bản
Câu 14: Bảng mã ASCII mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 28 kí tự B. 255 kí tự
C. 216 kí tự D. 65536 kí tự.
Câu 15: Kí tự “A” có mã thập phân 65, vậy cụm kí tự “HOC” có mã là bao nhiêu?
A. 72,78,67 B. 73,79,67
C.72,79,67. D. 48,79, 67
Câu 16: Bảng mã Unicode sử dụng bao nhiêu bít để mã hóa?
A. 1 Bít B. 8 Bít C. 16 Bít D. 32 Bít.
Câu 17: Bảng mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kí tự?
A. 65535 B. 65635 C. 65536 D. 65356
Câu 18: Bảng mã quốc tế hiện nay là bảng mã nào?
A. ASCII B. VNI C. ARIAL D. UNICODE
Câu 19: Hệ đếm sử dụng trong máy tính hiện nay là:
A. Cơ số 10, nhị phân B. Nhị phân, Hexa
C. Thập phân, Hexa D. Hexa, OCT
Câu 20: Trong hệ HEXA chữ “D” có mã nhị phân là bao nhiêu?
A. 1010 B. 1110 C. 1100 D. 1101
Câu 21: Số 3410 = ?2
A. 110001 B. 10001 C. 100010 D. 110011
Câu 22: Số 2510 = ?2
A. 10101 B. 11001 C. 10001 D. 10011
Câu 23: Số 35610 = ?16
A. F4 B. 146 C. 164 D. 641
Câu 24: Số 24210 = ?16
A. F2 B. 2F C. 2E D. E2
Câu 25: Số 100112 = ?10
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 26: Số 111102 = ?10
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 27: Số 111100001102 = ?16
A. 678 B. 687 C. 786 D. 768
Câu 28: Số 10101011112 = ?16
A. A2F B. AF2 C. 2AF D. FA2
Câu 29: Số 1DC16 = ?2
A. 111011100 B. 1001110111
C. 111000111 D. 111001110
Câu 30: Số 30916 = ?2
A. 10100001001 B. 1101001
C. 1100001001 D. 1001000011
Câu 31: Số 16D16 = ?10
A. 356 B. 635 C. 365 D. 653
Câu 32: Số 28E16 = ?10
A. 645 B. 654 C. 546 D. 564
Câu 33: Sử dụng 1 Byte để biểu diễn số nguyên không dấu. Sẽ biểu diễn được các số trong phạm vi nào?
A. Từ 0 đến 255 B. từ 0 đến 256
C. Từ -128 đến 127 D. Từ -127 đến 128.
Câu 34: Sử dụng 2 Byte để biểu diễn số nguyên không dấu, ta sẽ biểu diễn được các số trong khoảng từ:
A. 0 đến 265 B. 0 đến 65536
C. 0 đến 65535 D. -32768 đến 32767
Câu 35: Sử dụng 1 Byte để biểu diễn số nguyên có dấu, sẽ biểu diễn được các số trong khoảng:
A. 1 đến 256 B. 0 đến 255
C. -128 đến 128 D. -127 đến 127
Câu 36: Sử dụng 2 Byte để biểu diễn số nguyên có dấu sẽ biểu diễn được các số trong khoảng:
A. 0 đến 65536 B. -32767 đến 32767
C. -32767 đến 32768 D. 0 đến 32768
Câu 37: Số -789000 cần bao nhiêu byte để biểu diễn:
A. 1 byte B. 2 byte C. 3 byte D. 4 byte
Câu 38: Biểu diễn số - 32769 cần bao nhiêu byte ?
A. 1 byte B. 2 byte C. 3 byte D. 4 byte
Câu 39 : Để biểu diễn số nguyên có dấu ta:
A. Dùng bít cuối cùng của số làm bít dấu
B. Dùng bít đầu tiên của số làm bít dấu
C. Quy định số 0 là số âm
D. Quy định số 1 là số dương
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. M là một số nguyên được gọi là phần bậc
B. K là một số thập phân và được gọi là phần bậc
C. M là phần định trị và là một số nguyên
D. M là một số thực và được gọi là phần định trị.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Máy tính ra đời trong khoảng năm1820 đến 1890
B. Nhân tố then chốt của nền kinh tế hiện nay là tài nguyên của đất nước
C. Bảng mã ASCII là bảng mã quốc tế .
D. Unicode là bảng mã được quy định dùng trong các văn bảng hành chính hiện nay.
Câu 48: Phát biểu nào sau đúng?
A. Thông tin có 2 dạng: Văn bản và hình ảnh
B. Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là máy tính điện tử.
C.Giá thành, tốc độ của máy tính ngày càng tăng.
C. Bảng mã Unicode mã hóa được 65536 kí tự.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ đếm thập phân sử dụng 10 kí tự từ 0 đến 9
B. Hệ đến Hexa sử dụng 10 kí tự từ 0 đến 9
C. Hệ đếm nhị phân sử dụng 2 kí tự là 0, 1
D. Hệ đếm cơ số 16 dử dụng 16 kí tự : 0 ..9 ,A .. F
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Để biểu diễn số nguyên có dấu ta sử dụng bít hàng đơn vị để làm bít dấu.
B. Hệ đếm Hexa và nhị phân là hệ đếm của máy tính.
C. Hệ đếm thập phân là hệ đếm của con người.
D. Số nguyên có hai loại: có dấu và không có dấu