Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 39 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 39 (phần 2)
Câu 1: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Thành phần của nước tiểu đầu không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn.
C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin.
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
A. diễn ra liên tục.
B. diễn ra gián đoạn.
C. tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn.
D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm diễn ra liên tục.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ?
A. 1,5 lít
B. 2 lít
C. 1 lít
D. 0,5 lít
Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng 1,5 lít nước tiểu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?
A. Nang cầu thận
B. Bể thận
C. Ống thận
D. Tất cả các phương án còn lại
Nước tiểu chính thức chứa trong bể thận.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml
B. 1000 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
Lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến khoảng 200 ml thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Có bao nhiêu cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Có 2 cơ vòng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ lưng xô
C. Cơ bóng đái
D. Cơ bụng
Cơ lưng xô không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Sự tạo thành nước tiểu trải qua các giai đoạn nào?
A. Hấp thụ lại, bài tiết.
B. Lọc máu, bài tiết, hấp thụ lại.
C. Bài tiết và hấp thụ lại.
D. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.
Sự hình thành nước tiểu gồm 3 quá trình: lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
Các chất đi qua lỗ lọc nhờ sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây không cần đến ATP ?
A. Bài tiết tiếp
B. Hấp thụ lại
C. Lọc máu
D. Tất cả các phương án còn lại
Giai đoạn lọc máu không cần đến ATP.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ?
A. Hồng cầu
B. Nước
C. Ion khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
Trong nước tiểu đầu không chứa hồng cầu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Crêatin
C. Axit uric
D. Nước
Nước tiểu đầu sẽ hấp thụ lại nước.
Đáp án cần chọn là: D
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 36 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 38 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 40 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 41 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 42 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022