Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 (phần 2)
Câu 1: Các loại mô chính trong cơ thể người là:
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu.
C. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
D. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh.
Các loại mô chính trong cơ thể người là: mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây ?
A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin
B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước
C. Gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng
Các mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Mô biểu bì có đặc điểm
A. gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
B. gồm các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. gồm các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Các mô biểu bì gồm các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Đặc điểm của mô biểu bì là
A. các tế bào xếp sít nhau
B. các tế bào gối lên nhau
C. các tế bào ngăn cách nhau bởi các khoảng gian bào
D. các tế bào nối đuôi nhau thành dải
Đặc điểm của mô biểu bì là các tế bào xếp xít nhau.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể lót trong các cơ quan là
A. mô biểu bì.
B. mô liên kết
C. mô cơ.
D. mô thần kinh
Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể lót trong các cơ quan là mô biểu bì.Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Mô liên kết gồm
A. các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan.
B. các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Mô liên kết gồm: các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền.
Có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Mô liên kết có cấu tạo.
A. gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
B. Chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau
C. Các tế bào dài, tập trung thành bó
D. Các tế bào ngắn không có phi bào
Mô liên kết gồm: các tế bào nằm rải rác trong phi bào (sợi đàn hồi, chất nền).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Máu được xếp vào loại mô gì ?
A. Mô thần kinh
B. Mô cơ
C. Mô liên kết
D. Mô biểu bì
Máu được xếp vào loại mô liên kết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?
A. Mô máu
B. Mô cơ trơn
C. Mô xương
D. Mô mỡ
Mô cơ trơn không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại, vì mô máu, mô xương và mô mỡ đều là mô liên kết.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Mô cơ ở người được phân chia thành mấy loại?
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Mô cơ ở người được phân chia thành 3 loại.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Mô cơ có mấy loại :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Mô cơ ở người được phân chia thành 3 loại.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Mô cơ gồm các loại :
A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
B. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô sụn
C. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô xương
D. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô mỡ
Mô cơ ở người được phân chia thành 3 loại: mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Mô cơ gồm
A. Các mô cơ vân
B. Các mô cơ trơn.
C. Các mô cơ tim
D. Cả A, B và C.
Mô cơ gồm 3 loại: mô cơ vân, mô cơ tim, mô cơ trơn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
Loại trừ B, C, D.
A. Tế bào cơ trơn có một nhân và tế bào cơ tim có một hoặc vài nhân.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn?
A. Tế bào cơ vân có nhiều nhân, tế bào cơ trơn có một nhân
B. Tế bào cơ vân có các vân ngang, tế bào cơ trơn không có
C. Cơ vân gắn với xương, cơ trơn tạo nên thành nội quan
D. Cơ trơn co rút không tuỳ ý, cơ vân co rút tuỳ ý.
Cơ trơn co rút không theo ý thức, cơ vân co rút theo ý thức.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Nơron là tên gọi khác của
A. tế bào cơ vân.
B. tế bào thần kinh.
C. tế bào thần kinh đệm.
D. tế bào xương.
Nơron là tên gọi khác của tế bào thần kinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?
A. Tổ chức thần kinh đệm
B. Nơron.
C. Sợi nhánh
D. Sợi trục và sợi nhánh.
Nơron là tên gọi khác của tế bào thần kinh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19: Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của nơron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào?
A. Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài.
B. Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi
C. Sợi trục có bao miêlin, sợi nhánh không có
D. Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân nơron và từ thân nơron ra sợi trục
Sợi nhánh là loại tua ngắn, phân nhánh còn sợi trục là loại tua dài
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20: Khi nói về sự tạo thành xinap, nhận định nào dưới đây là đúng ?
1. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
2. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron này với đầu mút sợi trục của nơron khác
3. Được tạo thành giữa đầu mút sợi nhánh của nơron này với đầu mút sợi nhánh của nơron khác
4. Được tạo thành giữa đầu mút sợi trục của nơron với cơ quan phản ứng
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 4
Nhận định đúng là 1, 4.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21: Trong cơ thể mô thần kinh có chức năng gì?
A. Co, dãn
B. Nâng đỡ, liên hệ.
C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22: Mô thần kinh có chức năng :
A. Điều hoà hoạt động của các cơ quan
B. Liên kết cơ quan trong cơ thể với nhau
C. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng
D. Bảo vệ nâng đỡ cơ thể.
Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì ?
A. Co, dãn.
B. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
C. Nâng đỡ, liên hệ.
D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.
Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24: Chức năng của mô biểu bì là:
A. Bảo vệ, hấp thu và bài tiết
B. Tham gia chức năng vận động cơ thể
C. Nuôi dưỡng cơ thể
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25: Chức năng của mô biểu bì là :
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
B. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất
C. Co giãn và che chở cho cơ thể
D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.
Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26: Mô liên kết có chức năng:
A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C. Co giãn và che chở cơ thể
D. Điều hoà hạt động của các cơ quan.
Mô liên kết có chức năng nâng đỡ và liên kết các cơ quan.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27: Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan ?
A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì
D. Mô liên kết
Mô liên kết có chức năng nâng đỡ và là cầu nối giữa các cơ quan.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28: Mô liên kết có chức năng .
A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C. Co giãn và che chở cơ thể
D. Điều hoà hạt động của các cơ quan.
Mô liên kết có chức năng nâng đỡ và liên kết các cơ quan.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29: Cơ vân có đặc điểm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
Cơ vân có đặc điểm các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30: Mô cơ vân có đặc điểm :
A. Tế bào thuôn nhọn hai đầu.
B. Tế bào hình sợi.
C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang.
D. Tế bào không có vân ngang.
Cơ vân có đặc điểm các tế bào dài, có nhiều sợi cơ, có vân ngang.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 31: Loại cơ co rút tự ý là:
A. Cơ trơn
B. Cơ tim
C. Cơ vân
D. Cả A, B và C
Cơ vân có khả năng co rút tự ý.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32: Cơ trơn có đặc điểm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
Cơ trơn có đặc điểm tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33: Tế bào có hình thoi và chỉ có một nhân là đặc điểm của loại mô nào ?
A. Mô cơ vân
B. Mô cơ tim
C. Mô cơ trơn
D. Mô liên kết
Cơ trơn có đặc điểm tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 34: Tế bào cơ tim gồm
A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
C. tế bào phân nhánh, có nhiều nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
D. tế bào ngắn, không có nhân.
Tế bào cơ tim gồm tế bào phân nhánh, có nhiều nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 35: Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động. Đây là chức năng của loại mô nào sau đây ?
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Mô biểu bì
D. Mô thần kinh
Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động là của mô cơ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 36: Mô thần kinh có cấu tạo
A. gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
B. gồm các tế bào thẩn kinh gọi là các nơron và các tế bào thẩn kinh đệm.
C. gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhát định.
D. gồm các tí bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.
Mô thần kinh có cấu tạo gồm các tế bào thẩn kinh gọi là các nơron và các tế bào thẩn kinh đệm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 37: Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng
C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau
D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định
Đáp án cần chọn là: D
Câu 38: Mô là
A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.
B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.
C. tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.
D. tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 39: Mô là gì?
A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức năng.
D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác nhau.
Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40: Dựa trên cơ sở nào mà người ta phân chia các loại mô chính trong cơ thể?
A. Cấu trúc
B. Tính chất
C. Chức năng
D. Cả A và C
Dựa trên cấu trúc và chức năng của mô, người ta phân chia được các loại mô chính trong cơ thể.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 41: Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ?
A. 5 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 3 loại
Trong cơ thể người có 4 loại mô chính
Đáp án cần chọn là: C
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (Phần 2) có đáp án năm 2021 - 2022