Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 1 có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Sinh học lớp 8 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8

303
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 1 : Bài mở đầu

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây xuất hiện ở cả người và mọi động vật có vú khác?

   A. Có chu kì kinh nguyệt từ 28 – 32 ngày

   B. Đi bằng hai chân

   C. Nuôi con bằng sữa mẹ

   D. Xương mặt lớn hơn xương sọ

Chọn đáp án: C

Giải thích: tất cả các loài động vật có vú đều nuôi con bằng sữa mẹ.

Câu 2: Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây ?

   A. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)

   B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định

   C. Biết tư duy

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Giải thích: Người tiến hóa hơn thú nhờ những đặc điểm

+ Phân hóa bộ xương phù hợp với chức năng lao động và tạo dáng đứng thẳng.

+ Bộ não phát triển là cơ sở ngôn ngữ, chữ viết, ý thức và tư duy trừu tượng.

Câu 3: Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò cốt lõi, giúp con người bớt lệ thuộc vào thiên nhiên ?

   A. Bộ não phát triển

   B. Lao động

   C. Sống trên mặt đất

   D. Di chuyển bằng hai chân

Chọn đáp án: B

Giải thích: Con người lao động có mục đích nên bớt lệ thuộc vào thiên nhiên.

Câu 4: Để tìm hiểu về cơ thể người, chúng ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây ?

   1. Quan sát tranh ảnh, mô hình… để hiểu rõ đặc điểm hình thái, cấu tạo của các cơ quan trong cơ thể.

   2. Tiến hành làm thí nghiệm để tìm ra những kết luận khoa học về chức năng của các cơ quan trong cơ thể.

   3. Vận dụng những hiểu biết khoa học để giải thích các hiện tượng thực tế, đồng thời áp dụng các biện pháp vệ sinh và rèn luyện thân thể.

   A. 1, 2, 3

   B. 1, 2

   C. 1, 3

   D. 2, 3

Chọn đáp án: A

Giải thích: Phương pháp chính: Quansát, thí nghiệm và vận dụng vào thực tiễn cuộc sống.

Câu 5: Kiến thức về cơ thể người và vệ sinh có liên quan mật thiết với ngành nào dưới đây ?

   A. Tâm lý giáo dục học

   B. Y học

   C. Thể thao

   D. Tất cả các đáp án trên

Chọn đáp án: D

Hỏi đáp VietJack

 Giải thích: kiến thức về cơ thể người liên quan đến nhiều lĩnh vực trong xã hội như về y tế, thực phẩm, trồng trọt.      

Câu 6: Sắp xếp theo đúng trật tự từ thấp đến cao các ngành, lớp đã học.

   A. Động vật nguyên sinh ->Ruột khoang -> Giun tròn -> Giun đốt ->Thân mềm -> Chân khớp -> Động vật có xương sống.

   B. Động vật nguyên sinh ->Ruột khoang -> Giun đốt -> Giun tròn ->Thân mềm -> Chân khớp -> Động vật có xương sống.

   C. Động vật nguyên sinh ->Thân mềm -> Giun tròn -> Giun đốt -> Ruột khoang -> Chân khớp -> Động vật có xương sống.

D. Động vật nguyên sinh ->Ruột khoang -> Giun tròn -> Giun đốt ->Chân khớp -> Thân mềm -> Động vật có xương sống.

Chọn đáp án: A

Câu 7: Sắp xếp theo đúng trật tự từ thấp đến cao các lớp của động vật có xương sống:

   A. Cá -> Lưỡng cư -> Bò sát -> Chim -> Thú

   B. Cá -> Lưỡng cư -> Bò sát -> Chim -> Thú

   C. Cá -> Lưỡng cư -> Bò sát -> Chim -> Thú

   D. Cá -> Lưỡng cư -> Bò sát -> Chim -> Thú

Chọn đáp án: D

Câu 8: Con người là một trong những đại diện của

   A. lớp Bò sát.

   B. lớp Thú.

   C. lớp Chim.

   D. lớp Lưỡng cư.

Chọn đáp án: B

Giải thích: Trong ngành động vật có xương sống, lớp thú có vị trí tiến hóa cao nhất.

Người có những đặc điểm cấu tạo giống lớp thú

VD: có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa,…

Câu 9: Trong giới Động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa ?

   A. Con người

   B. Gôrila

   C. Đười ươi

   D. Vượn

Chọn đáp án: A

Giải thích: Con người nằm ở vị trí cao nhất trên thang tiến hoá của sinh giới nói chung và của giới Động vật nói riêng.

Câu 10: Loài động vật nào dưới đây có nhiều đặc điểm tương đồng với con người nhất ?

   A. Đười ươi

   B. Khỉ đột

   C. Tinh tinh

   D. Culi

Chọn đáp án: C

Giải thích: 99,4% các vị trí ADN quan trọng nhất trong các gen tương ứng của người và tinh tinh giống hệt nhau.

Bài viết liên quan

303
  Tải tài liệu