Giải Sách bài tập Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 16: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh
Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 16: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 Bài 16.
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 16: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh - Kết nối tri thức
Giải SBT Công nghệ 7 trang 49
Câu 1 trang 49 SBT Công nghệ 7: Muốn nuôi cá cảnh các em cần chuẩn bị những gì?
Trả lời:
Muốn nuôi cá cảnh cần chuẩn bị:
- Cá giống
- Bể nuôi
- Dụng cụ đi kèm: sục khí, máy bơm, bộ lọc
- Thức ăn
- Thuốc phòng trị bệnh.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 50
Câu 2 trang 50 SBT Công nghệ 7: Điền tên các loài cá cảnh vào chỗ “.." trong hình dưới đây.
a)…………………… b)……………………… c)……………………
d)…………………… e)……………………… g)……………………
Trả lời:
Hình |
Tên cá |
a |
Cá hề Nemo |
b |
Cá Koi |
c |
Cá Mao tiên |
d |
Cá rồng |
e |
Cá chọi |
g |
Cá bảy màu |
Câu 3 trang 50 SBT Công nghệ 7: Kể tên một số thiết bị cần thiết trong bể nuôi cá cảnh.
Trả lời:
Một số thiết bị cần thiết trong bể nuôi cá cảnh:
- Máy bơm
- Sục khí
- Bộ lọc
Câu 4 trang 50 SBT Công nghệ 7: Điền tên một số loại thức ăn nuôi cá cảnh vào chỗ “..“ trong hình dưới đây.
a)…………………… b)…………………… c)……………………
Trả lời:
Hình |
Thức ăn |
a |
Giun |
b |
Côn trùng |
c |
Thức ăn tổng hợp |
Giải SBT Công nghệ 7 trang 51
Câu 5 trang 51 SBT Công nghệ 7: Nam có kế hoạch nuôi 20 con cá bảy màu. Cho biết giá mỗi con cá bảy màu là 3 000 đồng, mỗi bể 10 lít nuôi được 10 con và có giá 15 000 đồng/chiếc, máy sủi mini có giá 10 000đ/bộ, mỗi ngày 20 con cá bảy màu ăn hết 1 500 đồng tiên thứcăn. Một số chi phí khác là
3 000 đồng/tháng. Em hãy giúp bạn Nam tính toán chỉphí cân thiết để nuôi 20 con cá bảy màu trong 3 tháng đâu theo gợi ý sau.
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá ước tính (đồng) |
Chi phí dự tính (đồng) |
1 |
Cá giống |
Con |
|
|
|
2 |
Bể nuôi |
Chiếc |
|
|
|
3 |
Thức ăn |
Ngày |
|
|
|
4 |
Máy sủi |
Chiếc |
|
|
|
5 |
Chi phí khác |
Tháng |
|
|
|
Tổng chi phí ước tính |
Trả lời:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá ước tính (đồng) |
Chi phí dự tính (đồng) |
1 |
Cá giống |
Con |
20 |
3 000 |
60 000 |
2 |
Bể nuôi |
Chiếc |
2 |
15 000 |
30 000 |
3 |
Thức ăn |
Ngày |
3 |
45 000 |
135 000 |
4 |
Máy sủi |
Chiếc |
2 |
10 000 |
20 000 |
5 |
Chi phí khác |
Tháng |
3 |
3 000 |
9 000 |
Tổng chi phí ước tính: 254 000 |