Giải Sách bài tập Công nghệ 7 Cánh diều Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

Với giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 Bài 11.

469


Giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản - Cánh diều

Giải SBT Công nghệ 7 trang 39

Câu 1 trang 39 SBT Công nghệ 7: Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản

Trả lời:

Vai trò của nuôi trồng thủy sản:

- Cung cấp thực phẩm cho con người.

- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.

- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.

- Tạo việc làm.

Câu 2 trang 39 SBT Công nghệ 7: Hãy nêu đặc điểm của cá tra và giá trị kinh tế của loài cá này.

Trả lời:

- Đặc điểm cá tra: là loài cá da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. Cá tra sống chủ yếu trong nước ngọt, phân bố ở lưu vực sông Mê Kông.

- Giá trị kinh tế: Loài cá này được nuôi phổ biến ở các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Sản lượng nuôi lớn và được xuất khẩu mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước.

Câu 3 trang 39 SBT Công nghệ 7: Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu

C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi

D. Cung cấp lương thực cho con người

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Giải thích: Vai trò của nuôi trồng thủy sản:

- Cung cấp thực phẩm cho con người.

- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.

- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.

- Tạo việc làm.

Câu 4 trang 39 SBT Công nghệ 7: Khoanh tròn vào các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.

A. Đầu cá

B. Da cá

C. Mỡ cá

D. Phi lê thịt cá

E. Vỏ tôm

Trả lời:

Các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản:

A. Đầu cá

B. Da cá

C. Mỡ cá

E. Vỏ tôm

Câu 5 trang 39 SBT Công nghệ 7: Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?

A. Xương cá

B. Thịt cá

C. Da cá

D. Mỡ cá

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Giải thích: Collagen được sản xuất từ da cá.

Câu 6 trang 39 SBT Công nghệ 7: Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?

A. Xương cá

B. Thịt cá

C. Da cá

D. Mỡ cá, gan cá

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Giải thích: Dầu cá được sản xuất từ mỡ cá, gan cá.

Câu 7 trang 39 SBT Công nghệ 7: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?

A. Cá chép

B. Cá chẽm

C. Cá tra

D. Cá trắm cỏ

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Giải thích: Cá tra là loài da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi lạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài.

Câu 8 trang 39 SBT Công nghệ 7: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

A. Tôm thẻ chân trắng

B. Tôm hùm

C. Tôm càng xanh

D. Tôm đồng

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Tôm thẻ chân trắng là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta.

Giải SBT Công nghệ 7 trang 40

Câu 9 trang 40 SBT Công nghệ 7: Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?

A. Cá chép

B. Cá song

C. Cá giò

D. Cá cam

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cá chép có thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. Đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài. Cá chép sống ở nước ngọt.

Câu 10 trang 40 SBT Công nghệ 7: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?

A. Tôm đồng

B. Cá chép

C. Nghêu

D. Cá trắm cỏ

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Giải thích: Tôm đồng, cá chép, cá trắm cỏ sống trong môi trường nước ngọt.

Câu 11 trang 40 SBT Công nghệ 7: Hãy lựa chọn môi trường sống thích hợp cho các loại thủy sản bằng cách đánh dấu x vào bảng dưới đây.

Loại thủy sản

Môi trường

Nước ngọt

Nước lợ

Nước mặn

Cá tra

 

 

 

Tôm thẻ chân trắng

 

 

 

Tôm sú

 

 

 

Nghêu

 

 

 

Cá chép

 

 

 

Cá rô phi

 

 

 

Trả lời:

Loại thủy sản

Môi trường

Nước ngọt

Nước lợ

Nước mặn

Cá tra

X

 

 

Tôm thẻ chân trắng

 

X

X

Tôm sú

 

X

X

Nghêu

 

X

X

Cá chép

X

 

 

Cá rô phi

X

X

X

Bài viết liên quan

469