Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 7 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

544
  Tải tài liệu

[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

A. Ô tính.

B. Trang tính.

C. Hộp địa chỉ.

D. Bảng tính.

Câu 2. Không thể nhập dữ liệu theo cách nào sau đây?

A. Nháy chuột vào ô muốn nhập rồi nhập dữ liệu trực tiếp vào ô, nhấn phím Enter để kết thúc.

B. Nháy chuột vào ô muốn nhập, đợi cho đến khu con trỏ xuất hiện, tiến hành nhập và nhấn Enter để kết thúc.

C. Nháy chuột vào vùng nhập dữ liệu, nhập dữ liệu tại vùng này, nháy chuột tại ô bất kì để kết thúc.

D. Nháy chuột vào ô muốn nhập, nháy chuột lên vùng nhập dữ liệu, tiến hành nhập dữ liệu, nhấn phím Enter để kết thúc.

Câu 3. Phương án nào sau đây, không thể sao chép một công thức từ ô này sang ô khác được?

A. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột vào ô muốn sao chép và nhấn Ctrl + V.

B. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, nhấn giữ phím Ctrl, di chuyển con trỏ chuột cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột, kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.

C. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Đưa con trỏ chuột vào ô chứa công thức, chờ cho đến khi xuất hiện dấu + bên cạnh con trỏ chuột kéo thả chuột đến ô muốn sao chép.

D. Nháy chuột chọn ô chứa công thức. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, nháy chuột lên ô muốn sao chép và nhấn phím Enter.

Câu 4. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 - 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là?

A. = H11 - 2*K11

B. = H12 - 2*K12

C. = H13 - 2*K13

D. = H14 - 2*K14

Câu 5. Kí hiệu nào sau đây là phép nhân trong MS Excel?

A. ^

B. /

C. ×

D. *

Câu 6. Cho bảng tính như Hình sau:

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Để tính tổng sản phẩm làm được trong 7 ngày, em dùng hàm nào sau đây?

A. AVERAGE

B. COUNT

C. SUM

D. ADD

Câu 7. Khi nhập “=MIN(3,5,“ONE”,1)” vào ô tính thì kết quả hiện ở ô tính là gì?

A. 3

B. 5

C. 1

D. Lỗi #NAME?

Câu 8. Để định dạng kiểu ngày trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì?

A. Date

B. Accounting

C. Time

D. Percentage

Câu 9. Sau khi chọn khối ô cần gộp, ta chọn:

A. Home/Merge & Center/ Alignment

B. Home/Alignment/Merge & Center

C. Home/Merge & Center

D. Alignment/Merge & Center

Câu 10. Phương án nào sau đây không thể thêm trang tính vào bảng tính?

A. Nháy chuột vào nút Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) phía dưới trang tính.

B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table.

C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet.

D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 11. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + P

C. Ctrl + 1

D. Ctrl + V

Câu 12. Thứ tự sắp xếp đúng khi kẻ đường viền?

1. Chọn vùng dữ liệu và mở hộp thoại Format Cells

2. Chọn OK

3. Chọn thẻ Border

4. Chọn kiểu đường viền, màu sắc và vị trí đường viền

Thứ tự sắp xếp đúng là:

A. 1 – 2 – 3 – 4

B. 1 – 2 – 4 – 3

C. 1 – 3 – 4 – 2

D. 1 – 4 – 3 – 2 

Câu 13. Đâu là thao tác xóa trang tính?

A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete

B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert

C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename

D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide

Câu 14. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp

B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu

C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau

D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu

Câu 15. Cách để tạo thêm trang mới trong bài trình chiếu?

A. Design/New Slide

B. Home/New Slide

C. Insert/New Slide

D. File/New Slide

Câu 16. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Excel.

B. Microsoft Word.

C. Mozilla Firefox.

D. Microsoft PowerPoint.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Nêu cách nhập công thức vào bảng tính?

b) Nêu một số kí hiệu phép dùng trong phần mềm bảng tính.

Câu 2. (1 điểm) Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau:

a) =MIN(-3,5,5,1)

b) =COUNT(11,13,15,17,19)

c) =SUM(2.1,0.5,3,5)

d) =AVERAGE(2,3,5,8)

Câu 3. (1,5 điểm) Quan sát Hình 1 và điền các từ/cụm từ sau: giữa (theo chiều ngang), trái, giữa (theo chiều dọc), đỉnh, phải, đáy vào chỗ trống (…) cho phù hợp:

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Hình 1

a) Nút lệnh (1) căn nội dung lên ………... ô tính.

b) Nút lệnh (2) căn nội dung vào ………... ô tính.

c) Nút lệnh (3) căn nội dung xuống ………... ô tính.

d) Nút lệnh (4) căn nội dung sang ………... ô tính.

e) Nút lệnh (5) căn nội dung vào ………... ô tính.

f) Nút lệnh (6) căn nội dung sang ………... ô tính.

Câu 4. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Phần mềm trình chiếu giúp người sử dụng tạo các bài trình bày một cách thuận tiện.

 

 

b) Một bài trình chiếu thường có trang tiêu đề và các trang nội dung.

 

 

c) Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết.

 

 

d) Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, …

 

 

e) Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.

 

 

f) Không thể thay đổi kí hiệu hay số thứ tự đầu dòng.

 

 

 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... 

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 2)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Để thay đổi định dạng cho một ô hoặc vùng dữ liệu cần mở hộp thoại nào?

A. Format Cells

B. Number

C. Home

D. Insert

Câu 2. Để định dạng kiểu phần trăm (%) trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì?

A. Date

B. Accounting

C. Time

D. Percentage

Câu 3. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) để định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?

A. Số phần trăm.

B. Không có gì thay đổi.

C. Số thập phân.

D. Phân số.

Câu 4. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?

A. Number

B. Fill

C. Border

D. Header

Câu 5. Phím tắt để mở vùng in trang tính là gì?

A. Ctrl + D

B. Ctrl + P

C. Ctrl + A

D. Ctrl + E

Câu 6. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + P

C. Ctrl + 1

D. Ctrl + B

Câu 7. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.

B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft PowerPoint.

D. Microsoft Excel.

Câu 8. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Tab

B. Ctrl + Shift

C. Alt + Tab

D. Shift + Tab

Câu 9. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:

A. Trình chiếu.

B. Mẫu bố trí.

C. Mẫu kí tự.

D. Mẫu thiết kế.

Câu 10. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh?

A. Home.

B. Format.

C. Design.

D. View.

Câu 11. Khi muốn thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc em vào hộp thoại nào?

A. Paragraph

B. Font

C. Clipboard

D. Drawing

Câu 12. Muốn đưa hình ảnh lên lớp trên ta chọn lệnh?

A. Bring Forward

B. Send Backward

C. Arrange Forward

D. Bring Backward

Câu 13. Thêm đường viền cho ảnh ta chọn lệnh?

A. Format Boder

B. Picture Border

C. Picture Format

D. Picture Cell

Câu 14. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?

A. Transitons

B. Animations

C. Design

D. Insert

Câu 15. Thao tác để chọn âm thanh cho hiệu ứng chuyển trang trong bài trình chiếu?

A. Transitions/Sound/chọn âm thanh

B.  Transitions/Music/chọn âm thanh

C. Transitions/Audio/chọn âm thanh

D. Animations/Sound/chọn âm thanh

Câu 16. Khi muốn xem và quản lí hiệu ứng đã gán cho đối tượng em sẽ sử dụng công cụ gì?

A. Animations Pane

B. Preview

C. Pane

D. Transiton Pane

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm). Quan sát Hình 1 và điền các từ/cụm từ sau: giữa (theo chiều ngang), trái, giữa (theo chiều dọc), đỉnh, phải, đáy vào chỗ trống (…) cho phù hợp:

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Hình 1

a) Nút lệnh (1) căn nội dung lên ………... ô tính.

b) Nút lệnh (2) căn nội dung vào ………... ô tính.

c) Nút lệnh (3) căn nội dung xuống ………... ô tính.

d) Nút lệnh (4) căn nội dung sang ………... ô tính.

e) Nút lệnh (5) căn nội dung vào ………... ô tính.

f) Nút lệnh (6) căn nội dung sang ………... ô tính.

Câu 2. (1,5 điểm) Ghép mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp.

A

 

B

1) Trang tiêu đề (Title Slide) cho biết

a) là thành phần làm nổi bật nội dung cần trình bày trên trang chiếu.

2) Trên trang tiêu đề thường có

b) tên bài trình chiếu cùng phụ đề.

3) Tiêu đề trang

c) giúp cho người sử dụng trình bày nội dung trang chiếu thuận tiện.

4) Các mẫu bố trí nội dung của phần mềm trình chiếu

d) chủ đề của bài trình chiếu.

Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu những điều em biết và mẫu bố trí và mẫu định dạng của phần mềm trình chiếu.

Câu 4. (1 điểm) Em hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 3)

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)                                        

Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?

A. Hình tam giác.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình tròn.

D. Có thể là hình bất kì.

Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

A. Căn trái.

B. Căn phải.

C. Căn giữa.

D. Căn đều hai bên.

Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào?

A. Luôn căn phải.

B. Luôn căn trái.

C. Luôn căn giữa.

D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.

Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật?

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Hình 1

A. 2*(13+25)

B. =2*(a + b)

C. =2*(D3 + D4)

D. 2*(D3 + D4)

Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?

A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được.

B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức.

C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức.

D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^).

Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?

A. SUM

B. AVERAGE

C. COUNT

D. MIN

Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?

A. 2

B. 5

C. 10

D. 15

Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào?

A. Insert

B. Delete

C. Hide

D. Unhide

Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng?

A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.

B.  Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.

C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.

D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.

Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Font.

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Font.

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Editing.

D. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Cells.

Câu 11. Cho các thao tác sau:

(1) Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

(2) Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Delete.

(3) Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.

(4) Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Các thao tác nào được dùng để xóa một trang tính?

A. (1), (4).

B. (2), (4).

C. (1), (3).

D. (1), (2), (4).

Câu 12. Để thiết lập các thông số đường viền, kẻ khung em chọn thẻ nào trong hộp thoại Format Cells?

A. Number

B. Fill

C. Border

D. Header

Câu 13. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?

A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới.

B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.

C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới.

D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới.

Câu 14. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.

B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.

D. Trang trình bày đồ họa.

Câu 15. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím.

A. Shift

B. Tab

C. Alt

D. Crtl

Câu 16. Phần mềm trình có chức năng:

A. Chỉ tạo bài trình chiếu.

B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.

C. Chỉ để xử lí đồ họa.

D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Công thức nào nhập đúng vào bảng tính?

a) =15 + 8

b) =2(3^3 + 4^4)

c) =(1^2 + 2^2)*(3^2 + 5^2)

d) =a + b

e) 2*14.5*4

f) y=1

g) 55/5 + 10*2

Câu 2. (1 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng:

a) =SUM(1.5A1:A5)

b) =SUM(K1:H 1)

c) =SUM B1:B3

d) =SUM (45+24)

Câu 3. (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.

A

 

B

1) Chèn thêm hàng bên trên

a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete.

2) Chèn thêm cột bên trái

b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert.

3) Xóa hàng

c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide.

4) Xóa cột

d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert.

5) Ẩn hàng

e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 4. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

D

C

A

A

D

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

B

B

C

D

A

B

D

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

a), c), e), g).

1,5

Câu 2

(1 điểm)

a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: =SUM(1.5,A1:A5)

b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1)

c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3)

d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24)

0,25

 

0,25

0,25

0,25

Câu 3

(1,5 điểm)

1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c.

1,5

Câu 4

(2 điểm)

Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày.

1,0

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tin học 7

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 4)

I. Trắc nghiệm. (4 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)                                        

Câu 1. Trình bày bảng tính để:

A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.

B. Giúp bảng tính dễ đọc.

C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.

D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.

Câu 2. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

D. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 1a được căn giữa như Hình 1b, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây?

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

D. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Câu 4. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?

A. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Font.

B. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Font.

C. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Editing.

D. Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1) trong nhóm lệnh Cells.

Câu 5. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?

A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới

B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.

C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới

D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới

Câu 6. Đâu là thao tác xóa trang tính?

A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete

B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert

C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename

D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.

B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.

C. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.

D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.

Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.

B. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.

C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.

D. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.

Câu 9. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu?

A. Desigh/New Slide

B. Home/New Slide

C. Insert/New Slide

D. File/New Slide

Câu 10. Trong PowerPoint, em mở thể nào để định dạng văn bản?

A. Home.

B. Insert.

C. Design.

D. View.

Câu 11. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?

A. Chọn Insert/Pictures.

B. Chọn Insert/Online Pictures.

C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.

D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.

Câu 12. Chọn phương án ghép sai.

Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:

A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.

B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ….

C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.

D. Thay đổi nội dung hình ảnh.

Câu 13. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh?

A. Home.

B. Design.

C. Format.

D. View.

Câu 14. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?

A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.

B. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.

C. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.

D. Tất cả các điều trên.

Câu 15. Có bao nhiêu loại hiệu ứng động trong phần mềm PowerPoint?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Thứ tự sắp xếp đúng tạo hiệu ứng cho đối tượng?

1. Chọn thẻ Animations

2. Chọn hiệu ứng

3. Chọn đối tượng

Thứ tự đúng là:

A. 2 – 1 – 3

B. 3 – 2 – 1

C. 3 – 1 – 2

D. 1 – 2 – 3

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.

A

 

B

1) Chèn thêm hàng bên trên

a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete.

2) Chèn thêm cột bên trái

b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert.

3) Xóa hàng

c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide.

4) Xóa cột

d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert.

5) Ẩn hàng

e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 2. (1,5 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Phần mềm trình chiếu giúp người sử dụng tạo các bài trình bày một cách thuận tiện.

 

 

b) Một bài trình chiếu thường có trang tiêu đề và các trang nội dung.

 

 

c) Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết.

 

 

d) Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, …

 

 

e) Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.

 

 

f) Không thể thay đổi kí hiệu hay số thứ tự đầu dòng.

 

 

Câu 3. (2 điểm) Em hãy trình bày ít nhất hai cách để chèn hình ảnh vào trang chiếu?

Câu 4. (1 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

D

B

B

D

A

B

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

A

D

D

C

D

B

C

II. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c.

1,5

Câu 2

(1,5 điểm)

a, b, d, e: đúng.

c, f: sai.

1,0

0,5

Câu 3

(2 điểm)

* Cách 1:

- Bước 1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh.

- Bước 2. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures.

- Bước 3. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert.

* Cách 2: Sử dụng lệnh Copy và Paste

 

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 4

(1 điểm)

- Bước 1: Chọn đối tượng.

- Bước 2: Chọn thẻ Animations.

- Bước 3: Chọn hiệu ứng.

- Bước 4: Chọn cách đối tượng xuất hiện, thời lượng, …

- Bước 5: Có thể thay đổi thứ tự xuất hiện.

- Bước 6: Xem trước hiệu ứng.

(HS nêu đủ 4 bước đầu thì được đủ điểm của câu)

0,25

0,25

0,25

0,25

Ma trận đề số 1, đề số 2, đề thi giữa học kì II môn Tin học, lớp 7 (Kết nối tri thức)

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính

2

 

 

 

 

 

 

 

5,0%

(0,5 đ)

Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính

2

1

1

 

 

 

 

 

22,5%

(2,25 đ)

Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán

1

 

1

 

 

 

 

1

15,0%

(1,5 đ)

Bài 9. Trình bày bảng tính

1

 

1

1

 

 

 

 

20,0%

(2,0 đ)

Bài 10. Hoàn thiện bảng tính

2

 

2

 

 

 

 

 

10,0%

(1,0 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

 

1

 

 

1

 

 

27,5%

(2,75 đ)

Tổng

10

1

6

1

 

1

 

1

 

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Ma trận đề số 3, đề số 4, đề thi giữa học kì II môn Tin học, lớp 7 (Kết nối tri thức)

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

Bài 9. Trình bày bảng tính

2

1

1

 

 

 

 

 

22,5%

(2,25 đ)

Bài 10. Hoàn thiện bảng tính

2

 

1

 

 

 

 

 

7,5%

(0,75 đ)

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

 

1

1

 

 

 

 

22,5%

(2,25 đ)

Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu

2

 

2

 

 

1

 

 

30,0%

(3,0 đ)

Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài trình chiếu

2

 

1

 

 

 

 

1

17,5%

(1,75 đ)

Tổng

10

1

6

1

 

1

 

1

 

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Xem thêm đề thi các môn lớp 7 bộ Kết nối tri thức hay, có đáp án chi tiết:
544
  Tải tài liệu