Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án
Bộ 30 đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 10 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án - (Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Dữ liệu là:
A. Đầu vào cho bài toán xử lí thông tin.
B. Đầu ra của một bài toán xử lí thông tin.
C. Nội dung của bài toán xử lí thông tin.
D. Thông tin được chia làm nhiều phần
Câu 2. Cho tình huống: ‘Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín”, em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.
B. Quả cam sắp chín là thông tin vào.
C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào. Quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.
D. Quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín là thông tin vào.
Câu 3. Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau:
A. Dữ liệu là đầu vào cho bài toán xử lí thông tin. Thông tin là kết quả đầu ra của bài toán này.
B. Từ dữ liệu có thể rút ra nhiều thông tin khác nhau.
C. Nói, viết, vẽ là chuyển thông tin trong bộ não con người thành dữ liệu để lưu trữ hay gửi đi khi trao đổi thông tin.
D. Thông tin có thể chia thành nhiều phần, thành các mục nhỏ hơn; còn dữ liệu có tính toàn vẹn.
Câu 4. Dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính được gọi là?
A. Thông tin vào
B. Thông tin ra
C. Dữ liệu được lưu trữ
D. Thông tin máy tính
Câu 5. Hãy chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tháp dữ liệu – thông tin – tri thức minh họa quá trình trích xuất, tinh lọc dần từ dữ liệu thành …, từ … thành tri thức.
A. thông tin
B. dữ liệu
B. tri thức
C. xử lí
Câu 6. GB là đơn bị đo:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Độ dài
D. Độ cao
Câu 7. 1B = ? Bit
A. 8
B. 1024
C. 1
D. 102410
Câu 8. Một thiết bị lưu trữ có dung lượng 8 GB. Một cuốn sách chiếm 35MB. Vậy thiết bị lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách.
A. 720
B. 324
C. 234
D. 157
Câu 9. Để đảm bảo an toàn dữ liệu cá nhân trên máy tính, chúng ta nên làm gì?
A. Dùng mật khẩu và đổi mật khẩu thường xuyên.
B. Nên chủ động khóa máy (Lock) nếu tạm dừng trong thời gian ngắn, cho máy ngủ (Sleep) nếu tạm dừng lâu hơn.
C. Đăng xuất khi chuyển cho người khác dùng, không cần tắt máy.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10. Khi sử dụng điện thoại thông minh, chúng ta không nên làm gì?
A. Nên dùng mã PIN, dấu vân tay hay ảnh khuôn mặt để giữ an toàn dữ liệu cá nhân.
B. Cần sạc pin điện thoại khi sắp hết pin.
C. Khi đi máy bay, để đảm bảo an toàn nên chuyển điện thoại sang chế độ máy bay.
D. Vừa sạc điện thoại vừa dùng điện thoại liên tục.
Câu 11. E-Banking là:
A. Chính phủ điện tử
B. Doanh nghiệp số.
C. Ngân hàng điện tử.
D. Y tế số.
Câu 12. Công nghiệp 4.0 là:
A. Cơ khí máy móc (chạy bằng hơi nước và sức nước) ra đời và cải tiến, thay thế sức lao động thủ công qua đó tăng sản lượng.
B. Có sự phát triển của các ngành công nghiệp hóa chất, dầu mỏ, thép và điện lực.
C. Sự ra đời và phát triển lan tỏa công nghệ thông tin, điện tử, tự động hóa sản xuất.
D. Sản xuất thông minh trong các nhà máy thông minh, đồng thời chuỗi cung ứng cũng thông minh.
Câu 13. Đâu là thiết bị thông minh?
A. Máy hút bụi
B. Robot trong dây chuyên tự động hoá
C. Robot hút bụi
D. Đèn năng lượng mặt trời
Câu 14. Những lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người.
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm.
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15. Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
B. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 16. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính.
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
D. Truy cập vào các liên kết lạ.
Câu 17. Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 18. E-Payment có nghĩa là gì?
A. Thương mại điện tử.
B. Ngân hàng điện tử.
C. Thanh toán điện tử.
D. Thông tin số.
Câu 19. Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau:
A. Dịch vụ lưu trữ.
B. Dịch vụ thư tín điện tử.
C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình.
D. Dịch vụ cung cấp máy chủ.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 21. Chọn phát biểu sai về mạng LAN?
A. Mạng LAN chỉ kết nối những máy tính trong phạm vi nội bộ.
B. Mạng LAN kết nối những máy tính trong một phạm vi nhỏ như tòa nhà, cơ quan, trường học, nhà riêng.
C. Mạng LAN kết nối các mạng máy tính trên toàn thế giới với nhau.
D. Mạng LAN là mạng trong phạm vi nội bộ của một tổ chức và thuộc quyền sử hữu của tổ chức này.
Câu 22. Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN?
A. Tòa nhà
B. Cơ quan
C. Nhà riêng
D. Quận/huyện
Câu 23. Trong các phần mềm ứng dụng sau, đâu là phần mềm diệt virus miễn phí?
A. BKAV
B. ESET Smart Security
C. OneDirve
D. Google Meet
Câu 24. Em cần chú ý gì để đảm bảo tính an toàn và hợp pháp khi chia sẻ thông tin trong môi trường số?
A. Tôn trọng bản quyền sản phẩm thông tin của người khác.
B. Có những hiểu biết cơ bản về các qui định của pháp luật liên quan tới bản quyền, thông tin cá nhân và việc chia sẻ thông tin trong môi trường số.
C. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 25. Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
Câu 26. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:
A. Để chế độ tự động đăng nhập.
B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu.
C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng.
D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
Câu 27. Theo báo điện tử VnExpress.net, năm 2016 một nữ sinh 13 tuổi ở Khánh Hoà đăng lên Facebook trạng thái: “status đạt 1 000 like sẽ châm lửa đốt trường”.
Sau khi đạt được 1 000 like, nữ sinh đó đã tưới xăng trước phòng Y tế trường Trung học cơ sở Phạm Ngũ Lão ở Khánh Hoà rồi châm lửa đốt khiến bản thân cũng bị bỏng ở chân (nguồn: https://Vnnexpress. net/nu-sinh-dot-truong-vi-cau-1-000-like-tren-facebook-3481058.html). Theo em, ý kiến nào sau đây là đúng về những người đã bấm nút Like?
A. Ai làm người đó chịu. Những người đã bấm nút Like không phải chịu trách nhiệm gì.
B. Những người đã bấm nút Like đáng trách về mặt đạo đức, nhưng không vi phạm về mặt luật pháp.
C. Bấm nút Like cho tuyên bố “status đạt 1 000 like sẽ châm lửa đốt trường” là hành vi đáng trách về mặt đạo đức đồng thời vi phạm pháp luật, có thể bị truy cứu trách nhiệm.
D. Nhiều người bấm nút Like như thế thì nhà chức trách sẽ không truy cứu trách nhiệm từng người được.
Câu 28. Cho một số biện pháp sau:
(1) Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay người khác trên mạng xã hội.
(2) Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
(3) Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng xã hội.
(4) Chia sẻ bất kì thông tin nào trên mạng xã hội mà chưa biết thông tin đó đúng hay sai.
(5) Trên mạng xã hội, nên đặt những thông tin cá nhân ở chế độ ở Ẩn.
(6) Hạn chế đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng wifi không đáng tin cậy, chẳng hạn ở quán cà phê hay khách sạn.
Số biện pháp giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy kể một số tác hại có thể gây ra cho người dùng khi sử dụng Internet?
Câu 2. (1 điểm) Sau một lần Nam tranh cãi với bạn trong lớp, đã xuất hiện nhiều bình luận ác ý về Nam trên mạng xã hội. Ngày nào cũng có những tin nhắn chê bai, miệt thị gửi tới điện thoại của Nam. Nếu em là Nam, em sẽ giải quyết vấn đề này như thế nào?
Câu 3. (1 điểm) (1 điểm) Minh mượn sách của bạn rồi đem đi photo một bản để có sách học. Theo em, việc đó có vi phạm quyền tác giả hay không? Giải thích.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án - (Đề số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Tiếng còi xe cứu thương là thông tin dạng gì?
A. Thông tin dạng văn bản.
B. Thông tin dạng âm thanh.
C. Thông tin dạng hình ảnh.
D. Cả 3 dạng thông tin.
Câu 2. Trên đường đi học về Nam thấy một biển báo như hình dưới đây:
Theo em dữ liệu mà Nam nhìn thấy trên biển báo là dạng:
A. Âm thanh
B. Số
C. Chữ và hình ảnh
D. Đoạn video
Câu 3. Máy tính thực hiện mấy bước để xử lí thông tin?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 4. Với con người hai bước của quá trình giải giải quyết một vấn đề là:
A. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”
B. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí dữ liệu để ra quyết định”
C. “Xử lí dữ liệu để có thông tin” và “xử lí thông tin để ra quyết định”
D. “Xử lí thông tin để có dữ liệu” và “xử lí thông tin để ra quyết định”
Câu 5. Trình tự các bước thu nhận và xử lí thông tin của bộ não con người:
A. Thu nhận thông tin → Xử lí thông tin → Ra quyết định.
B. Xử lí thông tin → Thu nhận thông tin → Ra quyết định.
C. Ra quyết định → Thu nhận thông tin → Xử lí thông tin.
D. Xử lí thông tin → Ra quyết định → Thu nhận thông tin.
Câu 6. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là:
A. Bit
B. MB
C. B
D. GB
Câu 7. Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 8. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
A. Động cơ hơi nước.
B. Máy điện thoại.
C. Máy tính điện tử.
D. Máy phát điện.
Câu 9. Để sử dụng máy tính đúng cách, ta nên làm gì?
A. Sắp xếp các biểu tượng ứng dụng trên màn hình nền và thanh nhiệm vụ ngăn nắp gọn gàng, thuận tiện cho công việc.
B. Không mở quá nhiều ứng dụng cùng lúc.
C. Trước khi tắt máy tính, cần phải lưu kết quả và đóng hết các trình ứng dụng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10. Cho các bước sau:
(1) Chọn trình ứng dụng bị treo, nháy chuột vào nút lệnh End task.
(2) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete.
(3) Nháy chuột chọn Task Manager, hộp thoại xuất hiện.
Trình tự đúng các bước đóng chương trình ứng dụng bị treo?
A. (1) – (2) – (3)
B. (1) – (3) – (2)
C. (2) – (3) – (1)
D. (2) – (1) – (3)
Câu 11. E-Govermment là:
A. Chính phủ điện tử
B. Doanh nghiệp số.
C. Ngân hàng số.
D. Y tế số.
Câu 12. Doanh nghiệp số là:
A. Doanh nghiệp bán hàng qua mạng.
B. Doanh mạng có nhiều hệ thống máy tính.
C. Doanh nghiệp có doanh thu cao.
D. Doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất, kinh doanh.
Câu 13. Thiết bị nào trong những thiết bị sau là thiết bị thông minh?
A. Máy hút bụi.
B. Robot lau nhà.
C. Chổi quét nhà.
D. Máy hút mùi.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.
A. Liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
C. Thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị
D. Liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
Câu 15. Những hạn chế của mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 16. Đâu là trang web học liệu mở?
A. https://igiaoduc.vn.
B. https://dantri.com.
C. http://thanhnien.net.
D. https://24h.com.vn.
Câu 17. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?
A. E-Learning
B. E-Government
C. OpenCourseWare
D. Nguồn học liệu mở
Câu 18. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 19. Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi:
A. Lớn
B. Vừa
C. Nhỏ
D. Trên toàn thế giới
Câu 20. Đâu không phải ưu điểm của điện toán đám mây?
A. Giảm chi phí.
B. Dễ sử dụng, tiện lợi.
C. Tận dụng tối đa tài nguyên.
D. An toàn dữ liệu.
Câu 21. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây?
A. Dropbox.
B. Google Drive.
C. iCoud.
D. Paint.
Câu 22. Chọn phát biểu sai:
A. Iot là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh.
B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới.
D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác.
Câu 23. Trong các phần mềm ứng dụng sau, đâu là phần mềm diệt virus miễn phí?
A. BKAV
B. ESET Smart Security
C. OneDirve
D. Google Meet
Câu 24. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Nhãn hiệu.
B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.
C. Bản quyền.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 25. Luật sở hữu trí tuệ được áp dụng cho những tác phẩm như thế nào?
A. Sáng tạo tinh thần và văn hóa.
B. Xuất bản phẩm đã được số hóa như bài viết, tranh ảnh, video, ...
C. Sản phẩm kĩ thuật số như trang web, phần mềm, ...
D. Cả A, B và C.
Câu 26. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 27. Cho một số biện pháp sau:
(1) Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay người khác trên mạng xã hội.
(2) Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
(3) Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng xã hội.
(4) Chia sẻ bất kì thông tin nào trên mạng xã hội mà chưa biết thông tin đó đúng hay sai.
(5) Trên mạng xã hội, nên đặt những thông tin cá nhân ở chế độ ở Ẩn.
(6) Hạn chế đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng wifi không đáng tin cậy, chẳng hạn ở quán cà phê hay khách sạn.
Số biện pháp KHÔNG giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28. Một bạn viết bài đăng lên trang web của trường giới thiệu về hội thi đánh cờ ở làng A trong đó sử dụng bức ảnh và lời bình của tác giả Nguyễn Văn B đăng trên báo điện tử X. Nội dung lời bình của tác giả Nguyễn Văn B là:
“Hội thi đánh cờ ở làng A diễn ra vào mùa xuân, là một ví dụ về những phong tục văn hoá đẹp từ xa xưa của làng quê Việt Nam”.
Theo em, cách viết nào dưới đây là phù hợp cho bài viết?
A. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ ở làng A như một nét văn hoá truyền thống của làng quê Việt Nam (Nguyễn Văn B, báo điện tử X, ngày... tháng... năm..., nguồn: https://www…)”.
B. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ ở làng A như một trong những phong tục văn hoá đẹp diễn ra vào mùa thu ở làng quê Việt Nam (Nguyễn Văn B)”.
C. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ như một trong những phong tục ăn hoá đẹp diễn ra vào ngày mùng một Tết ở nông thôn Việt Nam (Nguyễn Văn B, báo điện tử X, ngày... tháng... năm..., nguồn: https://www…)”.
D. “Báo điện tử X đã giới thiệu hội thi đánh cờ ở làng A như một trong những phong tục văn hoá đẹp nhưng đang bị mai một dần bởi quá trình đô thị hoá (Nguyễn Văn B, báo điện tử X, ngày... tháng... năm...).”
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp nhằm phòng tránh lây nhiễm phần mềm độc hại từ Internet?
Câu 2. (1 điểm) Em hãy kể tên 2 phần mềm diệt virus và cho biết phần mềm đó có chế độ diệt virus mà không cần hỏi người dùng hay không?
Câu 3. (1 điểm) Minh mượn sách của bạn rồi đem đi photo một bản để có sách học. Theo em, việc đó có vi phạm quyền tác giả hay không? Giải thích.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án - (Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (NB A.1): Em đọc thông tin dòng chữ viết trên bảng tin nhà trường. Lúc đó nội dung dòng chữ là:
A. Thông tin
B. dữ liệu
C. vừa là thông tin vừa là dữ liệu
D. Vật mang tin
Câu 2 (NB A.1): 1 byte bằng nhiêu bit
A. 10
B. 2
C. 3
D. 8
Câu 3 (NB A.1): Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh, chữ và số
D. Dạng số
Câu 4. (TH A.1): Theo bảng chỉ dẫn trên Google Map, Ngân biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được Siêu Thị thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Ngân nhận biết được gọi là
A. vật mang tin
B. dữ liệu
C. thông tin
D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu
Câu 5. (TH A.1): Trên một thẻ nhớ có ghi dung lượng 16GB. Mỗi bức ảnh Lan chụp bằng máy ảnh có dung lượng khoảng 12MB. Lan đang thắc mắc liệu thẻ nhớ có thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh?
A. Khoảng dưới 1300 bức ảnh
B. Khoảng 1420 bức ảnh
C. Khoảng 1356 bức ảnh
D. Khoảng 1365 bức ảnh
Câu 6. (TH A.1): Cây đàn organ điện tử có các nút điều khiển, có thể thay thế nhiều nhạc cụ khác nhau. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Đàn organ điện tử không phải là thiết bị số mà là nhạc cụ.
B. Đàn organ điện tử là thiết bị số.
C. Đàn organ điện tử vừa là thiết bị thông minh vừa là nhạc cụ.
D. Đàn organ điện tử là thiết bị thông minh.
Câu 7 (NB A.2): Trong danh sách các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh, thiết bị nào không nên thêm hai chữ thông minh?
(1). Đồng hồ lịch vạn niên;
(2) Robot hút bụi
(3) Người máy
(4) Camera nhận dạng khuôn mặt
A. (1); (2); (4)
B. (1); (3)
C. (2); (3); (4)
D. (2); (4)
Câu 8 (NB A.2): Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau?
A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
D. Thiết bị thông minh là thiết bị điện tử không thể hoạt động tự chủ khi không có sự can thiệp của con người.
Câu 9 (NB A.2): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi xã hội loài người.
B. Internet là một thành tựu vĩ đại làm thay đổi tính khí một người.
C. Trí tuệ nhân tạo thật nguy hiểm cho xã hội loài người.
D. Máy tính có khả năng ưu việt có thể thay thế con người trong mọi lĩnh vực.
Câu 10 (TH A.2): Phát biểu nào SAI khi nói về 4 trụ cột để phát triển kinh tế tri thức:
A. Giáo dục và đào tạo: Tạo ra nguồn nhân lực có học vấn và tay nghề cao để sử dụng tri thức sáng tạo.
B. Công nghệ thông tin và truyền thông: có cơ sở hạ tầng thông tin năng động, tạo thuận lợi cho việc phổ biến và xử lý thông tin một cách hiệu quả.
C. Khoa học và công nghệ: Khai thác tri thức toàn cầu, tiếp thu và vận dụng theo nhu cầu riêng, tạo ra tri thức mới, sáng tạo và đổi mới mang lại hiệu quả kinh tế.
D. Y tế: lĩnh vực hoạt động chăm sóc sức khỏe nhân dân từ hoạt động vệ sinh môi trường sống và làm việc, dinh dưỡng, phòng chống bệnh tật đến việc khám và điều trị bệnh.
Câu 11 (TH A.2): Sau nhiều năm để dành tiền tiết kiệm, Lan được bố mẹ dẫn đi mua máy tính. Theo em để xác định được tốc độ vi xử lý của máy tính, Lan cần dựa vào:
A. giá tiền.
B. hãng sản xuất.
C. độ lớn của màn hình.
D. các thông số của máy tính.
Câu 12 (TH A.2): Môt thiết bị lưu trữ có dung lượng 8 GB. Một cuốn sách chiếm 35MB. Vậy thiết bị lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách.
A. 720
B. 324
C. 234
D. 157
Câu 13 (NB B.1): Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là Sai?
A. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
Câu 14 (NB B.1): Đâu không phải là loại hình dịch vụ lưu trữ?
A. Google Drive
B. Gmail
C. Dropbox
D. iCloud
Câu 15 (NB B.1): IoT có thành phần nào sau:
A. Giao thông thông minh
B. Nhà thông minh
C. Y tế thông minh
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 16 (NB B.1): Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?
A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tăng lao động
D. An toàn dữ liệu
Câu 17 (NB B.1): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm?
A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng
B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng
C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng
D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm
Câu 18 (TH B.1): Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính an toàn khi sử dụng Internet, em không nên làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus
B. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành
C. Mở các tệp đính kèm từ mail của người lạ gửi đến.
D. Bật chức năng tường lửa của máy tính.
Câu 19 (TH B.1): Những tờ tiền giấy có thể bị bẩn, bị rách hoặc bị làm giả. Ứng dụng nào sau đây của Internet giúp khắc phục những hạn chế đó?
A. E-Payment
B. Mạng xã hội
C. E-Government
D. E-Laerning
Câu 20 (TH B.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?
A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN.
B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố.
C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia.
Câu 21 (TH B.2): Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất?
A. Mạng LAN
B. Mạng Internet
C. Mạng WAN
C. Mạng MAN
Câu 22 (TH B.2): Một mật khẩu mạnh cần có những thành phần nào?
A. Các chữ số và chữ cái thường.
B. Các chữ cái thường và chữ cái viết hoa.
D. Các chữ cái hoa, kí tự đặc biệt và chữ số.
D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt.
Câu 23 (NB D.1): Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?
A. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
B. Mua bản quyền phần mềm.
C. Bắt nạt qua mạng.
D. Ứng xử thiếu văn hóa.
Câu 24 (NB D.1): Trên các đồ dùng đã được công nhận bản quyền sẽ có kí hiệu nào?
A. ®
B. ©
C. Ф
D. @
Câu 25 (NB D.1): Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?
A. Đăng tải thông tin cần thiết.
B. Gửi thư điện tử.
C. Bắt nạt qua mạng.
D. Tham gia khóa học trực tuyến.
Câu 26 (NB D.1): Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?
A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
C. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.
Câu 27 (TH D.1): Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
Câu 28 (TH D.1): Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Một người bạn của em mua tài khoản học một khóa tiếng Anh trực tuyến. Em mượn tài khoản để cùng học.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A, B và C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (VD B.2) (2 điểm) Trình bày một phương thức để kết nối thiết bị thông minh với mạng Internet mà em biết? Cho biết đặc điểm, ưu và nhược điểm của phương thức kết nối này? Em có thể sử dụng thiết bị này phục vụ học tập như thế nào?
Bài 2: (VDC D.1) (1 điểm) Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng?
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 Cánh diều - (Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Đáp án |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
D |
A |
D |
D |
C |
B |
B |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
D |
C |
A |
C |
A |
C |
B |
D |
B |
B |
C |
C |
D |
D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung thực hành |
Điểm |
Câu 1 (Vận dụng) (2 điểm) |
|
Kể tên được 1 phương thức kết nối |
0.5 |
Giải thích được đặc điểm của phương thức kết nối này, ưu nhược điểm |
1.0 |
Sử dụng thiết bị thông minh vào công việc học tập |
0.5 |
Câu 2 (Vận dụng cao) (1 điểm) |
|
Bạn A có trách nhiệm nhắc nhở bạn B. - Bạn B vi phạm nguyên tắc ứng xử trong không gian mạng. - Bạn B nên báo lại bạn học sinh quên đăng xuất để bạn học sinh này biết cách bảo vệ tài khoản của mình. Học sinh giải thích được tại sao vi phạm, ý thức bảo vệ thông tin cá nhân trong khi tham gia môi trường số. |
1.0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 1 Tin học lớp 10 Cánh diều có đáp án - (Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (NB A.1): Trong lưu trữ và trao đổi thông tin của con người thì:
A. Dữ liệu và thông tin là hình thức thể hiện
B. Dữ liệu và thông tin là nội dung
C. Dữ liệu là nội dung và thông tin là hình thức thể hiện
D. Dữ liệu là hình thức thể hiện và thông tin là nội dung
Câu 2 (NB A.1): Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh và chữ
D. Dạng số
Câu 3 (TH A.1): Một hôm Lan đi đến nhà An chơi, qua hỏi thăm người đi đường, Lan biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được nhà An thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều An nhận biết được gọi là
A. vật mang tin
B. dữ liệu
C. thông tin
D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu
Câu 4. (TH A.1): Trong các thiết bị sau, đâu là thiết bị dùng để thu nhận tín hiệu từ thế giới xung quanh và chuyển thành dữ liệu để ghi lại hay gửi đi.
A. Máy in
B. Máy chiếu
C. Máy ảnh
D. Chuột
Câu 5. (TH A.1): Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
A. Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh, đo huyết áp
B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 6 (NB A.2): Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ lịch vạn niên
B. Máy giặt
C. Điện thoại di động
D. Máy tính bỏ túi
Câu 7 (NB A.2): Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau?
A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
B. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
D. Dữ liệu lớn là mạng toàn cầu Internet.
Câu 8 (NB A.2): Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba gắn liền với sự hình thành và phát triển của:
A. Động cơ điện.
B. Máy tính điện tử và dây truyền tự động hoá.
C. Trí tuệ nhân tạo, người máy và các thiết bị thông minh.
D. Động cơ đốt trong, động cơ bằng thuỷ lực.
Câu 9 (NB A.2): Đổi đơn vị: 1024 KB = ¿ GB
A. 1024
B. 10242
C. 1
D. 1024-1
Câu 10 (TH A.2): Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính:
A. 5
B. 3
C. 7
D. 4
Câu 11 (TH A.2): Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây:
A. Máy tính tính toán rất nhanh.
B. Máy tính có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.
C. Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác.
D. Máy tính có thể thay thế con người trong tất cả các hoạt động
Câu 12 (TH A.2): Cho dòng chữ: i5, 11400 H2 2.7GHZ Thông số 2.7GHZ thể hiện điều gì?
A. Tốc độ bộ xử lý
B. Khả năng lưu trữ bộ nhớ trong.
C. Tốc độ lưu trữ của bộ nhớ
D. Tốc độ xuất dữ liệu của thiết bị ra.
Câu 13 (NB B.1): Doanh nghiệp số là cụm từ dùng để chỉ:
A. Các doanh nghiệp sử dụng máy tính trong sản xuất – kinh doanh
B. Các doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất kinh doanh
C. Các doanh nghiệp sử dụng lượng dữ liệu lớn trong sản xuất kinh doanh
D. Các doanh nghiệp sử dụng linh kiện điện tử trong sản xuất kinh doanh
Câu 14 (NB B.1) Đâu không phải là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây hiện nay?
A. Dịch vụ lưu trữ
B. Dịch vụ thư tín điện tử
C. Dịch vụ cung cấp máy chủ, dịch vụ Web Hosting
D. Dịch vụ sửa chữa phần cứng tại nhà
Câu 15 (NB B.1): Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại:
A. E-learning
B. Nguồn học liệu mở
C. E-Government
D. OpenCourseWare
Câu 16 (NB B.1): Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?
A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tăng lao động
D. An toàn dữ liệu
Câu 17 (NB B.1): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm?
A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng .
B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm.
Câu 18 (TH B.1): Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ khi sử dụng mạng Internet?
A. Máy tính
B. Dây cáp mạng
C. Tường lửa
D. Phần mềm soạn thảo
Câu 19 (TH B.1): Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây?
A. Trả phí
B. Miễn phí
C. Trả phí một phần
D. Miễn phí một phần
Câu 20 (TH B.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?
A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN.
B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố.
C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia.
Câu 21 (TH B.2): Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống trong đoạn nội dung sau:
Chuyển đổi số là việc sử dụng … và … để thay đổi một cách tổng thể và toàn diện tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội, tái định hình cách chúng ta sống, làm việc và liên hệ với nhau:
A. máy tính / công nghệ số
B. dữ liệu / công nghệ số
C. internet / máy tính
D. tin học / dữ liệu
Câu 22 (TH B.2): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của một mật khẩu mạnh?
A. Các chữ số
B. Các chữ cái thường
D. Các chữ cái hoa
D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt
Câu 23 (NB D.1): Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?
A. Xuyên tạc các thông tin trên mạng xã hội.
B. Mua bản quyền phần mềm diệt virut.
C. Chụp ảnh các bạn cùng lớp rồi đưa thông tin không chính xác lên Facebook.
D. Ứng xử thiếu văn hóa.
Câu 24 (NB D.1): Điều 8 khoản 1 Luật an ninh mạng cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Chia sẻ tài liệu qua mạng.
B. Gửi thư điện tử.
C. Tạo nhóm trao đổi thông tin.
D. Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội.
Câu 25 (NB D.1): Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?
A. Bắt nạt qua mạng.
B. Gửi thư điện tử.
B. Đăng tải thông tin cần thiết.
D. Tham gia khóa học trực tuyến.
Câu 26 (NB D.1): Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?
A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
C. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.
Câu 27 (TH D.1): Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
A. Tải về máy của mình để đọc.
B. Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
C. Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
D. Kể lại câu chuyện cho bạn khác nghe.
Câu 28 (TH D.1): Một người mua một khóa học cho một nhóm bạn được xem là
A. Vi phạm pháp luật.
B. Không vi phạm gì.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm bản quyền.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (VD B.2) (2 điểm) Khi bật máy tính lên An không tìm thấy những tệp dữ liệu của mình đâu nữa, thay vào đó trong thư mục xuất hiện những tệp có tên lạ. Sau đó, máy tính thường xuyên báo lỗi trong khi hoạt động, một số trình ứng dụng hoạt động không ổn định có lúc chạy được nhưng có lúc lại báo lỗi và yêu cầu khởi động lại. Những dấu hiệu đó báo hiệu điều gì? Em hãy cho An 1 số lời khuyên để hạn chế những dấu hiệu đó khi sử dụng máy tính.
Bài 2: (VDC D.1) (1 điểm) Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email, địa chỉ nhà bị rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp những nguy cơ gì?
Đáp án đề thi Giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 Cánh diều - (Đề số 4)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
C |
C |
C |
B |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
A |
B |
D |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
C |
C |
A |
C |
B |
C |
B |
D |
B |
D |
A |
B |
C |
B |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung thực hành |
Điểm |
Bài 1 (Vận dụng) (2 điểm) |
|
Máy tính của An có thể đã bị lây nhiễm virus và do bị virus phá hoại nên dẫn đến hậu quả là máy tính có thể bị hỏng phần mềm, các tệp dữ liệu |
0,75 |
Số lời khuyên để hạn chế tình trạng trên: - Sử dụng phần mềm diệt virus |
0,25 |
- Thường xuyên cập nhật hệ điều hành, trình duyệt và phần mềm diệt virus |
0,25 |
- Không mở email từ địa chỉ lạ hay tải xuống tệp đính kèm không đáng tin cậy; |
0,25 |
- Không truy cập vào các đường link lạ |
0,25 |
- Tránh sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa CD hay các thiết bị nhớ của người khác. Thường xuyên sử dụng phần mềm diệt virus để kiểm tra |
0,25 |
Bài 2 (Vận dụng cao) (1 điểm) |
|
Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em |
0.25 |
Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân và bạn bè của em |
0,25 |
Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em |
0,25 |
Sử dụng gmail để xác nhận, lấy mật khẩu và có thể truy cập vào các tài khoản khác của em: Facebook, zalo, … |
0,25 |
Ma trận đề thi Giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 (Cánh diều)
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Xem thêm đề thi các môn lớp 10 bộ Cánh diều hay, có đáp án chi tiết: