Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Các hệ sinh thái nhân tạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Rộng khắp.
D. Ở đồi núi.
Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng bởi các loại sinh vật nào sau đây?
A. Chè, táo, mận, lê.
B. Lúa, cây ăn quả.
C. Rừng tre, nứa, lim.
D. Mắm, vẹt, đước.
Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Khắp trên cả nước.
B. Ở vùng đồi núi.
C. Cửa sông, ven biển.
D. Vùng đồng bằng.
Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái nào sau đây?
A. Rừng ngập mặn.
B. Rừng thưa rụng lá.
C. Rừng ôn đới.
D. Rừng tre nứa.
Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn?
A. Đồng bằng, đồi núi.
B. Cửa sông, ven biển.
C. Hải đảo, trung du.
D. Cao nguyên, các đảo.
Ở nước ta, vùng nào sau đây có nguy cơ hoang mạc hóa cao nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Diện tích đất bị thoái hoá ở Việt Nam khoảng
A. 12 triệu ha.
B. 11 triệu ha.
C. 10 triệu ha.
D. 13 triệu ha.
Đất bị rửa trôi, xói mòn chiếm diện tích lớn ở các vùng đồi núi do
A. nạn phá rừng.
B. lượng mưa lớn.
C. cháy rừng.
D. khai khoáng.
“Đất chua, nghèo các chất badơ và mùn” là đặc điểm chủ yếu của loại đất nào sau đây?
A. Đất badan.
B. Đất phèn.
C. Đất feralit.
D. Đất mặn.
“Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng” là đặc điểm chủ yếu của loại đất nào sau đây?
A. Phù sa sông.
B. Đất mặn.
D. Đất phèn.
Khu vực nào sau đây không phải nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản?
A. Ở các bãi triều.
B. Vùng cửa sông.
C. Bãi biển quanh đảo.
D. Khu vực ngập mặn.
Loại cây nào sau đây ít được trồng ở khu vực có đất phù sa?
A. Cây lâu năm.
B. Cây hàng năm.
C. Cây rau đậu.
D. Cây hoa màu.
Đất phù sa sông không có đặc điểm nào sau đây?
A. Ít chưa, tơi xốp.
B. Giàu dinh dưỡng.
C. Đất có màu nâu.
D. Đất bị chua nhiều.
Đất phèn có đặc điểm nào sau đây?
A. Giàu dinh dưỡng, nghèo mùn.
B. Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng.
C. Nhiều cát biển, phù sa tơi xốp.
D. Có màu nâu, tơi xốp và ít chưa.
Trong nông nghiệp, đất phù sa thích hợp phát triển các loại cây nào sau đây?
A. Cây lúa nước, cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây công nghiệp, ăn quả và cây ôn đới.
C. Cây lương thực, hoa màu và cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả.
Ở những nơi đất có độ dốc nhỏ có thể trồng kết hợp những cây nào sau đây?
A. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
B. Cây công nghiệp hàng năm, cây thực phẩm và cây lương thực.
C. Cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả và cây lương thực.
D. Cây công nghiệp lâu năm, cây thực phẩm và cây lúa nước.
Các hợp chất oxit sắt và oxit nhôm thường tích tụ thành kết von là do
A. nền nhiệt độ cao.
B. thảm thực vật ít.
C. bị rửa trôi mạnh.
D. bị phong hóa ít.
Trong nông nghiệp, đất feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng loại cây nào sau đây?
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây lúa nước.
D. Cây hàng năm.
Các loại cây công nghiệp lâu năm phù hợp với loại đất nào dưới đây?
A. Phù sa.
B. Feralit.
C. Đất mặn.
D. Đất xám.
Nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở các khu vực núi có độ cao từ
A. 1600 - 1700m trở xuống.
B. 1700 - 1800m trở lên.
C. Dưới 2000m trở xuống.
D. 1400 - 1500m trở lên.
Nhóm đất mùn núi cao chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?
A. 23%.
B. 24%.
C. 15%.
D. 11%.
Nhóm đất phù sa chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?
A. 65%.
C. 56%.
D. 42%.
Nhóm đất feralit chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?
Đất mùn núi cao phân bố rải rác ở các khu vực núi có độ cao từ
A. 1400 - 1500m trở lên.
B. 1500 - 1600m trở lên.
C. 1600 - 1700m trở lên.
D. 1700 - 1800m trở lên.
Đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt có độ phì cao, tơi xốp.
B. Đất phèn nghèo dinh dưỡng, đất chặt.
C. Ít chua, tơi xốp, giàu chất dinh dưỡng.
D. Độ phì thấp, nhiều cát, ít phù sa sông.
Ở nước ta, đất feralit hình thành trên đá vôi không phổ biến ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Ở nước ta, loại đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Sự hình thành đất, rất ít chịu tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Sinh vật.
B. Khoáng sản.
C. Đá mẹ.
D. Địa hình.
Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Ven sông Tiền.
B. Vùng ven biển.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nam Bộ.
Đất nông nghiệp nước ta cải tạo và sử dụng hiệu quả thích hợp trồng loại cây nào dưới đây?
A. Cây hoa màu.
B. Cây lương thực.
C. Cây ăn quả.
D. Cây công nghiệp.
Đất mùn núi cao được dùng vào mục đích nào dưới đây?
A. Trồng rừng đầu nguồn.
B. Trồng cây ăn quả.
C. Trồng cây công nghiệp.
D. Trồng rau quả ôn đới.
Nước ta có mấy nhóm đất chính?
A. 4 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 2 nhóm.
D. 5 nhóm.
Ở miền núi, lượng mưa lớn gây ra hiện tượng nào sau đây?
A. Xói mòn, rửa trôi.
B. Sạt lở, cháy rừng.
C. Hạn hán, bóc mòn
D. Xâm thực, bồi tụ.
Quá trình hình thành đất đặc trưng ở nước ta là
A. feralit.
B. phù sa.
C. o-xít.
D. bồi tụ.
Ở một số lưu vực sông của nước ta đang gặp tình trạng nào sau đây?
A. Sạt lở hai bên sông, lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
B. Chưa sử dụng hợp lí, ô nhiễm nguồn nước.
C. Đầy nước quanh năm và sử dụng lãnh phí.
D. Ô nhiễm nước sông và hạn hán ở khắp nơi.
Nước ở các lưu vực sông không được sử dụng để
A. phát triển thủy điện.
B. cung cấp nước sinh hoạt.
C. phát triển du lịch.
D. nuôi trồng hải sản.
Điểm du lịch biển nào sau đây nằm ở phía Nam nước ta?
A. Cửa Lò.
B. Sầm Sơn.
C. Mũi Né.
D. Lăng Cô.
Ở nước ta, mùa nào các hoạt động du lịch diễn ra nhộn nhịp và quan trọng nhất?
A. Mùa xuân.
B. Mùa đông.
C. Mùa hè.
D. Mùa thu.
Điểm du lịch biển nào sau đây nằm ở phía Bắc nước ta?
B. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Các hoạt động du lịch biển ở phía Nam diễn ra quanh năm do
A. miền Nam chỉ có du lịch biển.
B. nền nhiệt độ cao quanh năm.
C. có nhiều loại hình du lịch mới.
D. khí hậu ở miền Nam mát mẻ.