Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:32x-58x+718x+28
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:23x-43x+27 -33x
So sánh:126 và 612
So sánh: 1351 và 15150
So sánh:7 và 35
So sánh:33 và 12
Đưa thừa số vào trong dấu căn x2x với x>0
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
-23xy với xy≥0
-52
35
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.7,63.a2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.-0,0528800
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
0,120000
108
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 54
Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn
ab4√a với a ≥ 0
1,2√5
3√5
Đưa thừa số ra ngoài dấu
√(72a2b4 ) với a < 0.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;
Rút gọn biểu thức 4√3 + √27 - √45 + √5.
Rút gọn biểu thức
√2 + √8 + √50
Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ √(a2 b) = a√b
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: x2 = 132
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
x2 = 3,5
Biết √9,119 ≈ 3,019. Hãy tính:
√911,9 ; √91190 ; √0,09119 ; √0,0009119
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
115; 232; 571; 9691
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.
Tìm √988
Tìm √911
Tính √(39,82)
Tính √(9,11)
Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đô cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
(4 - √3).2x < √3(4 - √13) ⇔ 2x < √13
√39 < 7 và √39 > 6