Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
abab;abba;1b+1b2;9a236b; 3xz2xy
1600;11540;350; 598; 1-3227
1600;11540;350;1-3227
Trục căn thức ở mẫu:
a)538;2b với b>0b)55-23 2a1-a với a≥0 và a≠1c)47+5 6a2a-b với a>b>0
a)45;b)3125c)32a2 với a>0
Rút gọn:
a)2x2-y23x+y22 với x≥0; y≥0 và x≠yb)22x5a21-4a+42 với a>0,5
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a)23x-43x+27-33xb)32x-58x+718x+28
So sánh:
a)33 và 12b) 7 và 35c)1351 và 15150d) 126 và 612
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
34;-52;-23xy với xy≥0; x2x với x>0
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a)54b) 108c) 0,120000d)-0,0528800e)7,63.a2
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √(28a4b2 ) với b ≥ 0; b) √(72a2b4 ) với a < 0.
Rút gọn biểu thức
a) √2 + √8 + √50;
b) 4√3 + √27 - √45 + √5.
Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ √(a2 b) = a√b.
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a) x2 = 3,5 ; b) x2 = 132
Biết √9,119 ≈ 3,019. Hãy tính:
√911,9 ; √91190 ; √0,09119 ; √0,0009119
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
115; 232; 571; 9691
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.
Tìm
a) √911;
b) √988
Đố. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1cm, cho bốn điểm M, N, P, Q. Hãy xác định số đô cạnh, đường chéo và diện tích của tứ giác MNPQ.
Hình 3
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01 = √0,0001;
b) -0,5 = √-0,25;
c) √39 < 7 và √39 > 6
d) (4 - √3).2x < √3(4 - √13) ⇔ 2x < √13
Tìm x, biết:
a)x÷32=9b)4x2+4x+1=6
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ab23a2b4 với a<0; b≠0b) 27a-3248 với a>3c)9+12a+4a2b2 với a≥-1,5 và b<0d) a-baba-b2 với a<b<0
Giải phương trình:
a)2.x-50=0b)3.x +3=12+27c) 3 x2-12=0d)x25-20=0
Tính:
a)1916.549.0,01b)1,44.1,21-1,44.0,4c)1652-1242164
a) So sánh ..25-16 và 25-16
b) Chứng minh rằng với a>b>0 thì
...a -b <a-b
a)yxx2y4 với x>0; y≠0b) 2y2.x44y2 y<0c)5xy25x2y6 x<0;y>0d)0,2 x3y316x4y8 với x≠0;y≠0
a) 218b) 15735c) 12500500d) 6533.35
a)289225b)21425c) 0,259d)8,11,6
Rút gọn
a)2a2b450b) 2ab2162 với a≥0
Tính
a)999111b)52117
a)225256b)0,0196
Tính và so sánh 1625 và 1625
a) 4 và 2√3 ; b) -√5 và -2
a) So sánh ...
a) 25+9 và 25+9b) với a>0; b>0; chứng minh a+b<a+b
a)16x=8b) 4x=5c) 9x-1=21d) 41-x2-6=0
Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
a)41+6x+9x22 tại x= -2b) 9a2b2+4-4b tại a=-2; b=-3
Chứng minh:
a) 2-32+3=1b)2006-2005 và 2006+2005
là hai số nghịch đảo của nhau.
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a) 132-122 b) 172-82c) 1172-1082d) 3132-3122