Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.
Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.
Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêin
Chứng minh a2= |a| với mọi số a.
Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
So sánh
a)5 và 1233b)563 và 653
Tính
a)273−−83−1253b)135353−543⋅43
Hãy tìm
5123; −7293; 0,0643; −0,2163; −0,0083
Tính 17283 ; 643 theo hai cách.
Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a) 27; b) -64; c) 0; d) 1/125
Giá trị của biểu thức
12+3+12−3 bằng A. 12; B. 1; C.-4 ; D. 4
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
M=1a−a+1a−1:a+1a−2a+1
với a > 0 và a ≠ 1.
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)1−aa1−a+a1−a1−a2=1 với a≥0 và a≠1b)a+bb2a2b4a2+2ab+b2=|a| vói a+b>0 và b≠0
Rút gọn các biểu thức sau:
a)ab+ab+abba với>0 và b>0b>b)$m1−2x+x2⋅4m−8mx+4mx281 với m>0và x≠1
a)1248−275−3311+5113b)150+1,6⋅60+4,5223−6c)(28−23+7)7+84d) 6 +52−120
a)326+223−432=66b)(x6x+2x3+6x):6x=213vóix>0
Cho biểu thức
B=16x+16−9x+9+4x+4+x+1
với x ≥ -1.
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Rút gọn các biểu thức sau (với a > 0, b > 0):
a)5a−4b25a3+5a16ab2−29ab)5a64ab3−3⋅12a3b3+2ab9ab−5b81a3b
a)515+1220+5b)12+4,5+12,5c)20−45+318+72d)0,1⋅200+2⋅0,08+0,4⋅50
Chứng minh đẳng thức:
aa+bba+b−ab=(a−b)2 vói a>0,b>0
Rút gọn 3√5a - √20a + 4√45a + √a với a ≥ 0.
√25x - √16x = 9 khi x bằng
(A) 1 ; (B) 3 ; (C) 9 ; (D) 81
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) 3√5, 2√6, √29, 4√2 ; b) 6√2, √38, 3√7, 2√14
Phân tích thành nhân tử (với a, b, x, y là các số không âm)
a) ab+ba +a+1b) x3-y3+x2y-xy2
Rút gọn biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa):
2+21+2;15-51-3;23-68-2;a-a1-a;p-2pp-2
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
a)182-32b) ab1+1a2b2c) ab3+ab4d) a+aba+b
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
510;525;1320;22+252;y+byby
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
abab;abba;1b+1b2;9a236b; 3xz2xy
1600;11540;350; 598; 1-3227
1600;11540;350;1-3227
Trục căn thức ở mẫu:
a)538;2b với b>0b)55-23 2a1-a với a≥0 và a≠1c)47+5 6a2a-b với a>b>0
a)45;b)3125c)32a2 với a>0
Rút gọn:
a)2x2-y23x+y22 với x≥0; y≥0 và x≠yb)22x5a21-4a+42 với a>0,5
Rút gọn các biểu thức sau với x ≥ 0:
a)23x-43x+27-33xb)32x-58x+718x+28
So sánh:
a)33 và 12b) 7 và 35c)1351 và 15150d) 126 và 612
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
34;-52;-23xy với xy≥0; x2x với x>0
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a)54b) 108c) 0,120000d)-0,0528800e)7,63.a2
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) √(28a4b2 ) với b ≥ 0; b) √(72a2b4 ) với a < 0.