Bạn cần hỏi gì?
Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu)
| Số | 45 | 57 | 561 | 5824 | 5 842 769 |
| Giá trị của chữ số 5 | 5 |
Viết theo mẫu:
| Đọc số | Viết số | Số gồm có |
|---|---|---|
| Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
| Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
| 2020 | ||
| Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
| 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Cho biết: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
| Viết | Đọc |
|---|---|
| 1 000 000 000 | "Một nghìn triệu" hay "một tỉ" |
| 5 000 000 000 | Năm nghìn triệu hay "...." |
| 315 000 000 000 | Ba trăm mười lăm nghìn triệu hay "....... tỉ" |
| ............... | "..............triệu" hay " ba tỉ" |
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
| Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
| Giá trị của chữ số 7 | 700 |
