Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. u1→=(5;-2)
B. u2→=(-5;2)
C. u3→=(2;5)
D. u4→=(2;-5)
Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A. x=1+2ty=4+t
B. x=1+ty=4+2t
C. x=1-2ty=4-t
D. x=1+2ty=4-t
Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng (d): y = 2x - 1?
A. 2x - y + 5 = 0.
B. 2x - y - 5 = 0.
C. -2x + y = 0.
D. 2x + y - 5 = 0.
Giao điểm của hai đường thẳng x + y - 5 = 0 và 2x - 3y - 15 = 0 có tọa độ là:
A. (2;3)
B. (6;-1)
C. (1;4)
D. (6;1)
Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
A. n→=(4;3)
B. n→=(3;4)
C. n→=(-3;4)
D. n→=(1;5)
Đường thẳng đi qua M(3; 2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y - 4 = 0
B. 2x + y - 8 = 0
C. x - 2y + 4 = 0
D. -2x + y - 8 = 0
Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là:
A. x - y - 1 = 0
B. x - y + 1 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x + y - 1 = 0
Đường thẳng Δ đi qua M(x0; y0) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. x=x0+dty=y0+ct
B. x=x0-cty=y0+dt
C. x=x0+cty=y0+dt
D. x=x0+dty=y0-ct
Tìm tham số m để hai đường thẳng d: m2x + 4y + 4 + m = 0 và Δ: 2x - 2y + 3 = 0 vuông góc với nhau.
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 2 và m = -2
D. m = 4
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại A và khoảng cách từ tâm của (C) đến B bằng 5.
Trong mặt phẳng Oxy, xác định điểm A' đối xứng với A(3;1) qua đường thẳng (Δ): x - 2y + 9 = 0.
Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng
A. u→=(1;5)
B. u→=(3;4)
C. u→=(-3;4)
D. u→=(4;3)
Giao điểm của hai đường thẳng x + y - 5 = 0 và 2x - 3y + 5 = 0 có tọa độ là
B. (1;1)
C. (-2;-3)
D. (4;1)
Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là:
A. x=-2+4ty=1+t
B. x=4+ty=1-2t
C. x=4+ty=1+2t
D. x=1+2ty=4+t
Hệ số góc của đường thẳng Δ: 2x - 3y - 3 = 0 là:
A. k=-23
B. k=23
C. k=2
D. k=32
Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng Δ: 3x + y + 1 = 0 là:
A. (1;-2)
B. (0;-1)
C. (1;-4)
D. (-1;2)
Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A. x=2+ty=3+2t
B. x=3-2ty=2+t
C. x=2+3ty=1+2t
D. x=2+2ty=1+3t
Tìm tham số m để hai đường thẳng d: m2x - 2y + 4 + m = 0 và Δ: 2x - y + 3 = 0 song song với nhau.
A. m = 4
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 2 va m = -2
Cosin của góc giữa hai đường thẳng Δ1: a1x + b1y + c1 = 0 và Δ2: a2x + b2y + c2 = 0 là:
A. cos(∆1;∆2)=a1b1+a2b2a12+b12.a22+b22
B. cos(∆1;∆2)=a1a2+b1b2a12+a22.b12+b22
C. cos(∆1;∆2)=a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22
D. cos(∆1;∆2)=a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22
Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng Δ: 2x + y + 4 = 0 là:
A. d(M;∆)=25
B. d(M;∆)=115
C. d(M;∆)=2
D. d(M;∆)=52
Đường thẳng Δ đi qua M(x0;y0) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. a(x - y0) + b(y - x0) = 0
B. b(x - x0) + a(y - y0) = 0
C. a(x + x0) + b(y + y0) = 0
D. a(x - x0) + b(y - y0) = 0
Vectơ là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A. x=1+2ty=4-t
B. x=1-2ty=4-t
C. x=1+2ty=4+t
D. x=1+ty=4+2t
Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:
A. x4+y3=1
B. x3-y4=1
C. x3+y4=1
D. x3+y4+1=0
A. 3x + y + 5 = 0
B. 3x + y - 5 = 0
C. 3x - y + 5 = 0
D. x - 3y - 5 = 0
Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 3x - 2y - 10 = 0
B. -2x + 2y + 10 = 0
C. -2x + 2y - 10 = 0
D. 3x - 2y + 10 = 0
Một điểm M thuộc parabol (P): y2 = x. Nếu khoảng cách từ M đến tiêu điểm F của (P) bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu?
A. 3/4
B. 3/2
C. 3
D. 3
Một điểm A thuộc parabol (P): y2 = 4x. Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 4
Cho (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của (P) cắt (P) tại hai điểm A và B. Nếu A(1;-2) thì tọa độ của B là:
A. (-1;2)
B. (1;2)
C. (2;22)
D. (4;4)
Phương trình chính tắc của parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1/4 = 0 là:
A. y2 = -x
B. y2 = x
C. y2 = 2x
D. y2 = x/2
Phương trình chính tắc của parabol biết tiêu điểm F(2;0) là:
A. y2 = 2x
B. y2 = 4x
C. y2 = 8x
D. y2 = x/6
Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A(1;2) là:
A. y2 = 4x
B. y2 = 2x
C. y2 = -2x
D. y2 = -4x
Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 2.
C. 2y2 = x
D. y2 = -x/2
Cho parabol (P): y2 = 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Tiêu điểm là F(3/2;0)
B. Đường chuẩn là 4x + 3 = 0
B. Điểm M(-1;-3) thuộc (P)
D. Điểm N(-12;6) thuộc (P)
Cho d: -x - 2y + 1 = 0; . Vị trí tương đối của d và d’ là:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. vuông góc
D. cắt nhưng không vuông
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d: x - 3y - 1 = 0; là:
A. (1;4)
B. (-1;4)
C. (4;1)
D. (4;-1)
Cho d: 2x - 3y + 7 = 0; . Giá trị của m để d và d’ song song với nhau là:
A. m = -3
B. m = 3
C. m = 4/3
D. m = -4/3
Cho đường thẳng d đi qua A(1;-2) và cắt hai trục tọa độ lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN cân. Phương trình đường thẳng d là:
A. x - y - 3 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. x - y + 3 = 0
D. x - y - 1 = 0
Cho d: 3x - y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cách d một khoảng bằng 10 là:
A. 3x - y + 11 = 0
B. 3x - y - 9 = 0
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Góc giữa hai đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0 và d': 3x - y - 3 = 0 là:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Cho . Phương trình tổng quát của d là:
A. 2x + 3y + 4 = 0
B. 2x - 3y + 4 = 0
C. -2x + 3y - 4 = 0
D. 2x - 3y - 4 = 0