Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Sự rơi tự do là
A. chuyển động khi không có lực tác dụng.
B. chuyển động khi bỏ qua lực cản.
C. một dạng chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động của vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc và sau 2s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là
A. 1 m/s2
B. 2,5 m/s2
C. 1,5 m/s2
D. 2 m/s2
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn không đổi.
Một ô tô từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, trong 3 giờ sau ô tô đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AB là
A. 40 km/h.
B. 38 km/h.
C. 46 km/h.
D. 35 km/h.
Chọn đáp án sai.
A. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = vt.
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at.
D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là x = x0 + vt.
Chuyển động cơ là
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), trọng tâm . Biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d: x + y + 2 = 0 và đỉnh C có hình chiếu vuông góc trên d là điểm H(2;-4). Giả sử B(a;b). Tính giá trị của biểu thức P = a - 3b.
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
A = 2(sin4x + cos4x + sin2x.cos2x)2 - (sin8x + cos8x)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau có nghiệm.
Giải các bất phương trình sau:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) tâm I(-3;4), bán kính R = 6 có phương trình là:
A. (x + 3)2 + (y - 4)2 = 36
B. (x - 3)2 + (y + 4)2 = 6
C. (x + 3)2 + (y - 4)2 = 6
D. (x - 3)2 + (y + 4)2 = 36
Cho hai điểm A(1;2) và B(4;6). Tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 là:
A. (0;134)và(0;94)
B. (1;0)
C. (4;0)
D. (0;2)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).
A. x2144+y236=1
B. x29+y236=1
C. x236+y29=1
D. x2144+y236=0
Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;-5) và có hệ số góc k = -2 là:
A. y = -2x - 1
B. y = -2x - 9
C. y = 2x - 1
D. y = 2x - 9
Giá trị của m để bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là:
A. 0<m<32
B. 0<m
C. m<32
D. [m<0m>32
Cho góc α thỏa mãn . Tính tanα.
A. tanα=-35
B. tanα=25
C. tanα=-45
D. tanα=-25
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. S = (-∞;-2]
B. S = (3;+∞)
C. S = (-2;3)
D. S = (-∞;-2]∪(3;+∞)
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1) là:
A. n1→=(2;-2)
B. n2→=(2;-1)
C. n3→=(1;1)
D. n4→=(1;-2)
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cotα > 0
B. cotα < 0.
C. cotα < 0.
D. cotα > 0.
VTCP của đường thẳng là:
A. u→=(-2;3)
B. u→=(3;-2)
C. u→=(3;2)
D. u→=(2;3)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A(1;-1), C(3;5). Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.
a) Cho . Tính giá trị của biểu thức
b) Cho
Tính giá trị của biểu thức:
Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. S=(22;3]
B. [-3;-22)
C. [-3;-22)∪(22;3]
D. S=ℝ∖{±8}
Cho tam giác ABC có A(-2;0), B(0;3), C(3;1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:
A. 5x - y + 3 = 0
B. 5x + y - 3 = 0
C. x + 5y - 15 = 0
D. x - 5y + 15 = 0
Giá trị của m để phương trình (m - 1)x2 - (2m - 2)x + 2m = 0 vô nghiệm là:
A. [m≥2m<-2
B. [m≥3m<-3
C. [m≥1m<-1
D. [m≥4m<-4
Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng Δ: x + y + 1 = 0, biết đường tròn (C) cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 192
B. 38
C. 192
D. 382
Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường d là:
A. H(-1;2)
B. H(5;1)
C. H(3;0)
D. H(1;-1)
Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x - y - 2 = 0 và d2: 2x + 3y + 3 = 0 là:
A. 11° 19'
B. 78° 41'
C. 79° 41'
D. 10° 19'
Đường thẳng Δ: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d1: 3x + 2y = 0
B. d2: 3x - 2y = 0
C. d3: -3x + 2y - 7 = 0
D. d4: 6x - 4y - 14 = 0
Cho góc α thỏa mãn và sinα + 2cosα = -1. Giá trị sin2α là:
A. 265
B. 2425
C. -265
D. -2425
A. u→=(-3;1)
B. u→=(5;2)
C. u→=(2;-5)
D. u→=(-1;3)
Giải hệ bất phương trình
A. -5 < x < 1
B. x > -5
C. x < -5
D. x < 1
Điều kiện của bất phương trình là:
A. [x≥1x≤12
B. [1≤x≤5x≤12
C. [1≤x<5x≤12
D. [1≤x<5x≤12
Tam thức bậc hai f(x) = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. x ∈ (-1;13)
B. x ∈ R\[-1;13]
C. x ∈ [-1;13]
D. x ∈ (-∞;-1] ∪ [13;+∞)
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A. 4x2 + y2 - 10x + 4y - 2 = 0
B. x2 + y2 - 4x - 8y + 1 = 0
C. x2 + 2y2 - 4x + 6y - 1 = 0
D. x2 + y2 - 2x - 8y + 30 = 0
Cho hai điểm A(-3;6) và B(1;3). Phương trình đường trung trực của AB là:
A. 3x + 4y - 15 = 0
B. 4x - 3y + 30 = 0
C. 8x - 6y + 35 = 0
D. 3x - 4y + 21 = 0
Giá trị của là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. 0
Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:
A. l=π40
B. l=40π
C. l=5π
D. l=10π
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).
A. x225+y216=1
B. x216+y225=1
D. x29+y236=1