Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là
A. 6,5 gam
B. 10,8 gam
C. 13 gam
D. 21,6 gam
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
B. 2CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+H2O
C. 2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Sau một lần đi tham quan nhà máy, khi về lớp làm bài tập tường trình thầy giáo có đặt ra một câu hỏi thực tế: "Khí SO2,̀ CO2 do nhà máy thải ra gây ô nhiễm không khí rất nặng. Vậy em hãy nêu lên cách để loại bỏ bớt lượng khí trên trước khi thải ra môi trường". Bạn Ân cảm thấy rất khó và không biết cách trả lời em hãy hỗ trợ bạn ấy để giải quyết câu hỏi này.
Biết 2,24 lít khí Cacbonic (đktc) tác dụng hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm thu được là muối trung hòa và nước.
a. Viết phương trình xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 cần dùng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3→ Na2SO4 → NaCl
Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:
a. HNO3, HCl, BaCl2, NaOH b. Al, Fe, Cu
a. Trình bày tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa.
b. Hãy giải thích vì sao trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không được cho axit đậm đặc vào nước.
Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H2SO4. Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng hoá học
b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học : Na2SO4, HCl, H2SO4, NaCl. Viết PTPƯ nếu có
Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5 đ)
Fe -(1)→ FeCl3 -(2)→ Fe(OH)3 -(3)→ Fe2O3 -(4)→ Fe2(SO4)3
Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là
A. 3.36 l
B. 2.24 l
C. 6.72 l
D. 4.48 l
Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là
A. 6,4 g
B 12,8 g
C. 64 g
D. 128 g
Axit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3
B. H2SO4
C. HCl
D. HNO3
Muối nào sau đây không tan
A. K2SO3
B. Na2SO3
C. CuCl2
D. BaSO4
Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH
B. KOH
C. Ca(OH)2
D. Cu(OH)2
Axit làm quỳ tím hóa
A. Xanh
B. đỏ
C. Hồng
D. Vàng
Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
D. chuyển sang màu xanh
Trong phản ứng: 4CO + Fe3O4→to 3Fe + 4CO2. Khí CO có tính
A. khử
B. oxi hóa
C. axit
D. bazo
Khí CO có tính chất
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
C. tác dụng với nước cho một axit
D. của một oxit bazo
Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là
A. CO2
B. CO
C. CO3
D. CO hoặc CO2
Trong 2 phản ứng sau:
C + O2 → CO2 (1) 2CuO + C→to2Cu + CO2
(2) Vai trò của cacbon đơn chất
A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử
Cacbon là một phi kim hoạt động
A. yếu
B. trung bình
C. mạnh
D. rất mạnh
Than hoạt tính là một loại than
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của nhau
A. oxi và ozon
B. kim cương và than chì
C. than chì và cacbon vô định hình
D. nhôm và oxit nhôm
Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa
A. HCl và HClO
B. KOH và Cl2
C. KClO và KCl
D. KClO3 và HClO
Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng MnO2 + 4HCl →to MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. H2SO4 đặc
D. dung dịch nước vôi trong
Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt
A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
C. nguyên tố clo
D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO
Điều chế clo bằng hương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. MnO2 + 4HCl →toMnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C. 2NaCl + 2H2O→dd có mn 2NaOH + H2 +Cl2
D. 2FeCl3 →to 2FeCl2 + Cl2
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: clo, hidro, clorua, oxi. Dùng chất nào sau đây để nhận biết từng khí?
A. quỳ tím ướt
B. dung dịch NaOH
C. than nóng đỏ
D. bột nhôm
Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của
A. NaClO
B. NaCl
C. NaClO và NaOH
D. NaClO và NaCl
Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
D. dung dịch có màu đỏ
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 3Cl2 + 2Fe→t0 2FeCl3
B. Cl2 + Cu →t0 CuCl2
C. 2Cl2 + O2 →t0 2Cl2O
D. Cl2+ H2O ⇌HCl + HClO
Một hỗn hợp gồm O2, CO2 có thể tích 4,48 lít (đktc) khi cho sục vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng Na2CO3 tạo ra. Biết trong hỗn hợp đầu, thể tích O2, CO2 bằng nhau (C=12, O=16, Na=23).
Tính thể tích khí CO (đktc) cần dùng để tác dụng hết với hỗn hợp gồm 0,12 mol CuO và 0,1 mol Fe2O3.
Viết phương trình hóa học điều chế khí clo từ MnO2, HCl, NaCl
Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. giảm 5,6 g
Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím
B. hóa đỏ
C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
Cho phản ứng: H2 + Br2→to 2HBr. HBr thu được là chất
A. lỏng, màu nâu
B. khí, tanh mạnh trong nước
C. lỏng, không màu
D. khí, không tan trong nước
Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X1)→ oxit axit (X2)→ oxit axit (X3)→ axit (X4)→ muối sunfat tan (X5)→ muối sunfat không tan (X6). Công thức các chất: (X1), (X2), (X4), (X5), (X6)thích hợp lần lượt là
A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4
D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4