Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có của C4H8 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là
A. 70% và 30%
B. 90% và 10%
C. 10% và 90%
D. 30% và 70%
Số công thức cấu tạo của C4H10 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Công thức cấu tạo cho biết:
A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố
B. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tử
C. số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tử
D. thành phần của nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Cho 27,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Ag tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 21,74% và 78,26%
B. 78,26% và 21,74%
C. 88, 04% và 11,96%
D. 11,96% và 88, 04%
Các chất thuộc loại hiđrocacbon là
A. CH4, C2H6, CCl4
B. C2H6O, C2H4O2
C. HCHO, CaC2, C4H8
D. CH4, C2H6, C6H6
Cho 5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Khối lượng rượu etylic thu được (biết hiệu suất của phản ứng đạt được 90%) là
A. 920 gam
B. 2044,4 gam
C. 1840 gam
D. 925 gam
Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ gồm liên kết đơn?
A. C3H8; C2H2.
B. C3H8; C4H10
C. C4H10; C2H2
D. C4H10; C6H6benzen
Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần
A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au
B. K, Cu, Ag, Mg, Al
C. Fe, Cu, Al, Zn, Ca
D. Ca, Na, Cu, Au, Ag
Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần về hoạt động hoá học:
A. Na, Al, Cu, K, Mg, H
B. Mg, Na, K, Al, Fe, H, Cu
C. Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, H
D. K, Na, Mg, Al, Fe, H, Cu
Trong phân tử hợp chất hữu cơ cacbon, hiđro, oxi có hoá trị lần lượt là:
A. 2,1,2
B. 4,1,2
C. 6,1,2
D. 4,2,2
Dãy các chất sau là hiđrocacbon:
A. CH4, C2H2, C2H5Cl
B. C6H6, C3H4, HCHO
C. C2H2, C2H5OH, C6H12
D. C3H8, C3H4, C3H6
Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4%
B. 7,2%
C. 12,4%
D. 14,4%
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:
A. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
B. Có xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch đổi màu vàng nâu
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Chất hữu cơ là:
A. hợp chất khó tan trong nước.
B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Cho dãy các kim loại sau, dãy được sắp xếp theo chiều tăng tính khử của kim loại là:
A. Al, Fe, Zn, Mg
B. Ag, Cu, Mg, Al
C. Na, Mg, Al, Fe
D. Ag, Cu, Al, Mg
Cho 180 gam axit axetic tác dụng với 138 gam rượu etylic (có xúc tác axit). Sau khi phản ứng hoàn toàn đã có 44% lượng axit chuyển thành este. Khối lượng este thu được là
A. 0,03M.
B. 0,02M.
C. 0,3M.
D. 0,2M.
A. 264 gam
B. 132 gam
C. 116,16 gam
D. 108,24 gam
Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10%, thu được dung dịch có nồng độ 10,25%. Giá trị của a là
A. 20
B. 15
C. 30
D. 25
Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là
A. 50,5%.
B. 25%.
C. 62,5%.
D. 80%.
Giấm ăn là dung dịch của axit axetic trong nước, trong đó nồng độ axit axetic từ 2-5%. Lượng axit axetic tối thiểu có trong 1 lít giấm ăn (Dgiấm ăn = 1,01 g/ml) là
A. 2,20 gam
B. 20,2 gam
C. 12,2 gam
D. 19,2 gam
Tổng hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit axetic là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Cho các chất sau: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe. Số chất có thể tác dụng với dung dịch axit axetic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ phần trăm từ
A. 3-6%
B. 1-8%
C. 2-5%
D. 2-10%
Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. CH3COOH.
B. CH3CH2OH. CH2=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH3OH.
Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là
A. metyl clorua.
B. natri axetat.
C. etyl axetat.
D. etilen
Axit axetic có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại trước H và với muối, bởi vì trong phân tử có chứa
A. nguyên tử O.
B. 3 nguyên tử C, H, O.
C. nhóm –CH3
D. có nhóm –COOH.
Cho 10,1 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với kim loại Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml. Xác định độ rượu đem tham gia phản ứng?
A. 92,74o
B. 96o
C.73,920
D. 97,24o
Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o tác dụng với Na dư. Xác định thể tích H2 tạo thành? (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 2,128 lít
B. 0,896 lít
C. 3,360 lít
D. 4,256 lít
Thể tích ancol etylic 920 cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và D = 0,8 g/ml.
A. 8 ml
B. 10 ml
C. 12,5 ml
D. 3,9 ml
Lên men 18 gam glucozơ thu được 50 ml rượu C2H5OH Do (D = 0,8 g/ml). Giá trị Do là
A. 10o
B. 11,5o
C. 22,50
D. 23o
Số mol rượu etylic có trong 200 ml rượu C2H5OH 460 (D = 0,8 g/ml) là
A. 0,8 mol.
B. 1,6 mol.
C. 3,2 mol.
D. 0,4 mol.
Hòa tan hết 80 ml rượu etylic vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
A. 800
B. 400
C. 200
D. 460
Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:
A. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu.
B. Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag.
C. Cu + MgSO4 -> CuSO4 + Mg.
D. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
Kim loại X có đặc điểm:
- Tác dụng với dung dịch HCl, giải phóng H2
- Muối X(NO3)2 hoà tan được Fe.
Trong dãy hoạt động hoá học của kim loại, chọn câu đúng về vị trí của X:
A. Đứng giữa Fe và Cu
B. Đứng giữa Fe và H
C. Đứng giữa Fe và Zn
D. Đứng giữa Al và Fe
Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. dd CuCl2 + Fe
B. dd CuCl2 + Al
C. dd NaOH + Fe
D. dd NaOH + Al
Công thức tính độ rượu là
A.D0=VRVddR.100
B.D0=VRVddR.100
C.D0=VddRVR.100
D.D0=nRnddR.100
Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Na