Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Trộn 6,48 gam Al với 16 gam Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất thiếu) là
A. 100%
B. 85%
C. 80%
D. 75%
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2. Mặt khác nếu cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Số mol Al trong X là
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,25 mol.
SO2 là
A. oxit trung tính
B. oxit axit
C. oxit lưỡng tính
D. oxit bazơ
Canxi oxit là một
A. axit
B. bazơ
C. oxit
D. muối
Có thể dùng CaO để làm khô khí nào trong các khí dưới đây:
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. SO3
Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí CO2?
A. H2SO4 đặc
B. P2O5 khan
C. NaOH rắn
D. CuSO4 khan
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính
B. O2
C. N2
D. H2
Khí X là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, đồng thời khí X cũng một nguyên nhân gây mưa axit. Vậy công thức hóa học của X là:
B. N2
C. O2
D. SO2
Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
A. SO2
B. CaO
C. Fe2O3
D. Al2O3
Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
A. CaCO3
B. NaCl
C. K2CO3
D. Na2SO4
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và NaOH
C. Na2SO4 và HCl
D. Na2SO3 và H2SO4
Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng
B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl
D. Na2SO3 và dung dịch HCl
A. CaSO3 và HCl
B. CaSO4 và HCl
C. CaSO3 và NaOH
D. CaSO3 và NaCl
Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là
A. dung dịch HCl
C. H2O
D. giấy quỳ tím
Nung nóng 13,1 gam một hỗn hợp gồm Mg, Ca và Al trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 20,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CaO, Al2O3. Hòa tan 20,3 gam hỗn hợp oxit trên cần dùng V lít dung dịch HCl 0,4M. Giá trị của V là
A. 2
B. 2,5
C. 2,25
D. 1,25
Để hòa tan hết 5,1 g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử khối của M2O3 là:
A. 160
B. 102
C. 103
D. 106
Hòa tan 8 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 98 gam dung dịch H2SO4 20% thì vừa đủ . Oxit đó là:
A. CuO
C. MgO
D. FeO
Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
Cho 9,3 gam Na2O tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl aM sau phản ứng thu được muối m gam muối natriclorua. Giá trị của a và m là:
A. a = 1,5 M và m = 8,775g
B. a = 1,5 M và m = 17,55g
C. a = 2 M và m = 8,775g
D. a = 2 M và m = 8,775g
Hòa tan vừa đủ 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 60 gam
B. 40 gam
C. 50 gam
D. 73 gam
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. CO2 và SO2
Hòa tan hết m gam SO3 vào nước thu được 98 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 12,5%. Khối lượng m gam SO3 là:
A. 20g
B. 15g
C. 25g
D. 10g
Cho 8 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng với H2O, thu được 250 ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Nồng độ mol của dung dịch axit thu được là
A. 0,1M
B. 0,4M
C. 0,5M
D. 0,6M
Khí X là một khí có mùi hắc, khi dẫn khí X vào dung dịch nước vôi trong thì xuất hiện vẩn đục. Hỏi khí X là khí nào?
C. H2
D. H2S
Để nhận biết hai khí SO2 và O2 ta dùng
A. quỳ tím ẩm
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch Ba(OH)2
D. cả A, B, C đều đúng
Hòa tan 0,56 gam CaO vào 800 ml nước thu được dung dịch nước vôi trong có nồng độ mol là
A. 0,15M
B. 0,0125M
C. 0,015M
D. 0,0025M
Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống (CaO), nếu hiệu suất là 85%?
A. 308,8 kg
B. 388,8 kg
C. 380,8 kg
D. 448,0 kg
Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với
A. Nước, sản phẩm là bazơ
B. Axit, sản phẩm là bazơ
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit
BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2O, NO, KOH
B. NaOH, SO3, HCl
C. P2O5, CuO, CO
D. H2O, H2CO3,CO2
Để nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng:
A. nước và quỳ tím
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch KOH
D. quỳ tím khô
Các oxit tác dụng được với nước là
A. PbO2, K2O, SO3
B. BaO, K2O, SO2
C. Al2O3, NO, SO2
D. CaO, FeO, NO2
Canxi oxit có thể tác dụng được với những chất nào sau đây?
A. H2O , CO2, HCl, H2SO4
B. CO2, HCl, NaOH, H2O
C. Mg, H2O, NaCl, NaOH
D. CO2, HCl, NaCl, H2O
Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong công nghiệp?
A. CaCaCO3
B. MgCO3
C. NaCl
D. CaO
Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?
A. Công nghiệp sản suất cao su
B. Sản xuất thủy tinh
C. Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất
D. Sát trùng diệt nấm, khử độc môi trường
Khi cho CaO vào nước thu được
A. dung dịch CaO
C. chất không tan Ca(OH)2
D. cả B và C
Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
Nguyên tố X có cấu tạo như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Tính chất hóa học cơ bản của X là
A. Tính kim loại mạnh
B. Tính phi kim mạnh
C. X là khí hiếm
D. Tính kim loại yếu
Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?
A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm IB
B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II
C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I
D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I
Biết nguyên tố X có số hiệu là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố X?
A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là phi kim mạnh
B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là phi kim mạnh
C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là kim loại mạnh
D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là kim loại mạnh