Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình ax≥9x+1 nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. a∈102; 103
B. a∈104; +∞
C. a∈0;102
D. a∈103; 104
Tìm GTLN của hàm số y=5-x2 trên -5;5?
A. 5
B. 6
C. 10
D. Đáp án khác
Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ làa334. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC.
A.4a3
B.2a3
C.3a4
D.3a2
Cho đường cong C:y=x3−3x2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai điểm thuộc (C) và có hoành độ x0=−1?
A.y=−9x+5
B.y=−9x−5
C.y=9x−5
D.y=9x+5
Cho một hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một hình vuông, tiếp tục làm như thế đối với hình vuông mới (như hình vẽ bên).
Tổng diện tích cách hình vuông liên tiếp đó là
A. 2
B. 32
C. 8
D. 4
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A. 800 cm2
B. 8003 cm2
C. 250 cm2
D. 4003 cm2
Cho khai triển (3-2x+x2)9=a0x18+a1x17+...+a18. Giá trị của a15 bằng
A. -804816
B.-1749608
C. 218700
D. 489888
Cho hàm số y=mx3−3mx2+2m+1x−m+3, đồ thị là Cmvà A12;4. Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của Cm. Giá trị lớn nhất của h bằng
A. 2.
B. 22.
C. 23.
D. 3.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B'C' (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B'D' bằng
A. a5
B. a55
C. 3a
D. a3
Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A.y=cos2x+cosx+3
B.y=2x−x2
C.y=−x3+x
D.y=−x4+2x2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-22=z-33 và mặt phẳng (α): x+y-z-2=0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α): x+y-z-2=0, đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d?
A. ∆3:x-53=y-2-2=z-51
B. ∆1:x+2-3=y+42=z+4-1
C. ∆2:x-21=y-4-2=z-43
D. ∆4:x-13=y-1-2=z1
Cho hàm số y=x33-2x2+3x+23 Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (3;32)
B. (-1;2)
C. (1;2)
D. (1;-2)
Với giá trị nào của m, hàm số y=x3-3mx2+(m+2)x-m đồng biến trên ℝ ?
A. m>1m<-23
B. -23<m<1
C. -23≤m≤1
23<m<1
D.
Cho (P): y=x2, A(-2; 12). Gọi M là một điểm bất kì thuộc (P). Khoảng cách MA bé nhất là
A. 52
B. 233
C. 22
D. 54
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈(-10;10) để hàm số y=m2x4-2(4m-1)x2+1 đồng biến trên khoảng (1; +∞)
A. 15
B. 7
C. 16
D. 6
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=3x−6x2+2mx+2m+8 có đúng hai đường tiệm cận.
A. −2<m<5
B. −2<m<4
C. −1<m<4
D. −1<m<5
Cho a>0, b>0 .thỏa mãn a2+b2=7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log(a+b)=32(log a+log b)
B. 2log(a+b)=log(7ab)
C. 3log(a+b)=12(log a+log b)
D. loga+b3=12(log a+log b)
Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5cm. Bán kính của viên billiards đó bằng
A. 2,7 cm
B. 4,2 cm
C. 3,6 cm
D. 2,6 cm
Cho f(x) liên tục trên R và f(2)=16, ∫01f(2x)=2 .Tích phân ∫02xf'(x)dx bằng
A. 16
B. 30
C. 28
D. 36
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2=z2+z¯
B. 1
C. 3
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;-1). Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là
A. x+y+z=0
B. y+z+1=0
C. y=0
D. x+z=0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=a,AC=a3,BC=2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a33. Chiều cao SH của hình chóp là
A. a155
B. a153
C. 2a15
D. a53
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2-2x, ∀x∈R. Hàm số y=-2f(x) đồng biến trên khoảng
A. (0;2)
B. (-2;0)
C. (2;+∞)
D. (-∞;-2)
Tích phân ∫01dx3x+1 bằng
A. 3/2
B. 2/3
C. 1/3
D. 4/3
Cho hàm số f(x)=log3(2x+1). Giá trị của f'(0) bằng
A. 2ln3
B. 0
C. 2ln3
D. 2
Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều là 1 cm3. Diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình lăng trụ là
A. 3 cm2.
B. 6 cm2.
C. 4 cm2.
D. 5 cm2.
Đồ thị hàm số y=x+1x2-1 có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
A. 4
B. 2
C. 1
D. 5
Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z2-8z+25=0 Giá trị của z1-z2 bằng
A. 3
Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x2−x+120
A. 950
B. 1520
C. -1520
D. -950
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+x+4x trên đoạn -3;-1 bằng
B. -4
D. -6
D. -5
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO=a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
A. a3
C. a63
D. a22
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AA'=a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ABB'A').
A. 63
D. 33
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 5 và số phức w=(1+i)z Tìm |w|
A. 10
B. 2+5
C. 5
D. 25
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốy=13sin3x+msinx+2m−3 đạt cực đại tại x=π3
A. không có giá trị m
B. m=1
C. m=2
D. m=−2
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2+bx+2=0có hai nghiệm phân biệt là
A. 5/6
B. 1/2
C. 2/3
D. 1/3
Tìm a để các hàm số liên tục tại x=0
A.14
B. 12
C. -16
D. 1
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a, B’D’ = a3. Góc giữa CC’ và mặt đáy là 600 trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích của hình hộp
A. 34a3
B. a338
C. a38
D. 3a38
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x4−2x2−m=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −2<m<0
B. 0<m<1
C. −1<m<2
D. −1<m<0
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 30°. Hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng A'B'C' thuộc cạnh B'C'. Khoảng cách giữa AA’ và BC là:
A. a32
B. a3
C. a34
D. 2a3
Cho hàm số y=x4+ax2+b. Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A(-1;4) là điểm cực tiểu. Tổng 2a + b bằng:
A. -1
C. 2
D. 0