Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x-3)2 , trục tung và trục hoành. Gọi k1, k2 (k1<k2) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A(0;9) và chia (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính k1-k2
A. 13/2.
B. 7.
C. 25/4.
D. 27/4.
Cho biết ∫01x2.ex(x+2)2dx=abe+c với a,c là các số nguyên , b là số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính a-b+c
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. -3.
Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x=4; x=9 và đường cong có phương trình y2 = 8x
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, liên tục trên R và f(0) = 0 f(x) + f(π2-x) = sinx. cosx, với mọi x∈R. Giá trị tích phân ∫0π2xf'(x)dx bằng
A. -π4
B. 14
C. π4
D. -14
Cho y =f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết ∫01f(x)dx =12 ∫12f(x)dx = 1. Giá trị của ∫-22f(x)3x+1 bằng
A. 1.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Tích phân ∫0132x+1dx bằng:
A. 9ln9
B. 12ln3
C. 4ln3
D. 27ln9
Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0; x=π; y = 0 và y = -sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
Cho ∫1exlnxdx = ae2+bc với a,b,c∈ℤ Tính T = a+b+c
A. 5
B. 3
C. 2
D. 6
Cho hàm số y = f(x) = 3x2 khi 0≤x≤14-x khi 1≤x≤2 Tính tích phân ∫02f(x)dx
A. 7/2
B. 1
C. 5/2
D. 3/2
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1x và các đường thẳng y=0; x=1; x=4 Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H) quanh xung quanh trục Ox.
A. 2πln2
B. 3π4
C. 34
D. 2ln2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫abf'(x)dx là diện tích hình thang cong ABMN
B. ∫abf'(x)dx là độ dài đoạn BP.
C. ∫abf'(x)dx là độ dài NM.
D. ∫abf'(x)dx là độ dài đoạn cong AB
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên 0;π2 thỏa mãn f(0) = 0; ∫0π2f'(x)2dx = π4; ∫0π2sinx.f(x)dx = π4 Tính tích phân ∫0π2f(x)dx
A. 1
B. π2
D. π4
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại điểm A(2;4) như hình vẽ bên. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng (H) khi quay xung quanh trục Ox.
A. 32π5
B. 16π15
C. 22π5
D. 2π3
Trong không gian Oxyz cho điểm A(-1;1;6) và đường thẳng ∆: x=2+ty=1-2tz=2t. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng ∆ là:
A. N(1;3;-2)
B. H(11;-17;18)
C. M(3;-1;2)
D. K(2;1;0)
Biết ∫01dxx+1+x=23(a+b) với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a+b
A. T = 7
B. T = 10
C. T = 6
D. T =8
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x = a; x = b Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(-1;1;0) và N(3;3;4). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình:
A. 2x+y+3z-13=0
B. 2x+y+3z-13=0
C. 2x+y+3z-30=0
D. 2x+y+3z+13=0
Tính tích phân ∫12dxx+1
A. log32
B. 52
C. ln32
D. ln6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2) và mặt phẳng (P): 2x-y+3z+1=0. Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình
A.x+12=y+1-1=z+23
B. x+21=y-11=z+32
C. x-21=y+11=z-32
D. x-12=y-1-1=z-23
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R và thỏa mãn f'(x) ∈ [-1;1] với ∀x∈(0;2) Biết f(0) = f(2) = 1 Đặt I = ∫02f(x)dx phát biểu dưới đây là ĐÚNG ?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3) và mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A. x+326=y11=z-1-2
B. x+326=y-11=z-12
C. x+326=y11=z-12
D. x+3-26=y11=z-1-2
Biết I = ∫01xdx3x+1+2x+1=a+b39 với a, b là các số thực. Tính tổng T = a+b
A. T = -10
B. T = -4
C. T = 15
D. T = 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;4;5), B(3;4;0), C(2;-1;0) và mặt phẳng (P): 3x-3y-2z-12=0. Gọi M(a;b;c) thuộc (P) sao cho MA2+MB2+3MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c
A. 3
B. 2
C. -2
D. -3
Cho hàm số y = f(x); y = g(x) liên tục trên [a;b] Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f(x); y = g(x) và các đường thẳng x=a; x=b Diện tích (H) được tính theo công thức
Tích phân I = ∫01ex+1dx bằng
A. e2-1
B. e2-e
C. e2+e
D. e-e2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2+2x-4y-6z+m-3=0
Tìm số thực m để β: 2x-y+2z-8=0 cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π
A. m = -3
B. m = -4
C. m = -1
D. m = -2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2-2xvà đường thẳng y = x
A. 9/2
B. 11/6
C. 27/6
D. 17/6
Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽbên). Tỉ số ABCD bằng :
A. 12
B. 45
C. 123
D. 31+22
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0), B(0;3;1), C(-1;4;2). Độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC
A. 6
C. 32
D. 3
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn ∫01xf(x)dx = 0 và max[0;1]f(x)=1 Tích phân I = ∫01exf(x)dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Cho phương trình 12log2(x+2)+x+3=log22x+12+(1+1x)2+2x+2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là
A. S = -2
B. S = 1-132
C. S = 1+132
D. Đáp án khác
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;5). Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho OA = OB = OC (A, B, C không trùng với gốc tọa độ O) là:
A. 8
C. 4
D. 1
Tích phân ∫01x(x2+3)dxbằng:
A. 2
C. 4/7
D. 7/4
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = xex; y = 0; x = 1 xung quanh trục Ox là
Biểu thức y = a7+1.b2. c5a2+7.b2cos7π4.c12 sau khi rút gọn trở thành.
A. bca
B. b2c2a
C. ab2c
D. c2a
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-6; 5] có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như hình vẽ. Tính giá trị I=∫-65[f(x)+2]dx
A 32
B π-32
C 2π
D 2π+32
Một quả cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x-2y-2z-2=0 có phương trình là:
A. (S): x+12+y-22+z-12=3
B. (S): x+12+y-22+z+12=3
C. (S): x+12+y-22+z+12=9
D. (S): x+12+y-22+z-12=9
Tập nghiệm của bất phương trình log12(x2-3x+3) >0 là
A. (0; 1)
B. (1; 2)
C. (2; 3)
D. (3; 4)
Cho f(x) là hàm số liên tục thỏa ∫01f(x)dx = 7 Tính ∫0π2cosxf(sinx)dx
B. 9
C. 3
D. 7