Bạn cần hỏi gì?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIAO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
|
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
|
Tổng sô |
9 040,0 |
12 644,3 |
14 061,1 |
14 804,1 |
|
Cây lương thực |
6 474,6 |
8 399,1 |
8 615,9 |
8 992,3 |
|
Cây công nghiệp |
1 199,3 |
2 229,4 |
2 808,1 |
2 844,6 |
|
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
1 366,1 |
2 015,8 |
2 637,1 |
2 967,2 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây công nghiệp.
B. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây lương thực.
C. Diện tích gieo trồng của nước ta tăng, diện tích tăng nhiều nhất là của nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác.
D. Diện tích gieo trồng của nước ta, mức độ tăng của các nhóm cây bằng nhau.
Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2014
|
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
|
Đông Á |
125 966 |
219 931 |
|
Đông Nam Á |
97 262 |
70 578 |
|
Tây Nam Á |
93 016 |
94 255 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch đến và mức chi tiêu của khách du lịch một số khu vực châu Á năm 2014?
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á
B. Số lượng khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Số lượng khách du lịch và chỉ tiêu của khách du lịch ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á
D. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách quốc tế đến Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á
